Đọc nhanh: 公共财产 (công cộng tài sản). Ý nghĩa là: tài sản chung; tài sản công cộng. Ví dụ : - 我们对于公共财产,无论大小,都应该爱惜。 đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
Ý nghĩa của 公共财产 khi là Danh từ
✪ tài sản chung; tài sản công cộng
公众共有的财产
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共财产
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 财产目录
- Bản kê tài sản.
- 私有财产
- tài sản thuộc sở hữu tư nhân.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 她 折变 财产
- Cô ấy chuyển đổi tài sản.
- 没收 敌伪 财产
- tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 共产主义 觉悟
- giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 培养 共产主义 的 新人
- đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 顾惜 国家 财产
- yêu quý tài sản quốc gia
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公共财产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公共财产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
公›
共›
财›