gōng

Từ hán việt: 【công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công). Ý nghĩa là: công, việc công, họ Công. Ví dụ : - 。 Anh ấy làm giáo viên ở trường công.. - 。 Những vật phẩm này đều bị sung công.. - 。 Anh ấy bận rộn xử lý công vụ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

công

指国家或集体

Ví dụ:
  • - zài 公办 gōngbàn 学校 xuéxiào dāng 老师 lǎoshī

    - Anh ấy làm giáo viên ở trường công.

  • - 这些 zhèxiē 物品 wùpǐn 全部 quánbù 充公 chōnggōng le

    - Những vật phẩm này đều bị sung công.

việc công

属于国家或集体的事务

Ví dụ:
  • - 忙于 mángyú 处理 chǔlǐ 公务 gōngwù

    - Anh ấy bận rộn xử lý công vụ.

  • - 这份 zhèfèn 公事 gōngshì hěn 紧急 jǐnjí

    - Công việc này rất gấp.

họ Công

Ví dụ:
  • - de 朋友 péngyou 姓公 xìnggōng

    - Bạn của tôi họ Công.

  • - de 同事 tóngshì 姓公 xìnggōng

    - Đồng nghiệp của tôi họ Công.

công (tước đầu trong năm tước phong kiến)

封建五等爵位的第一等

Ví dụ:
  • - 公爵 gōngjué 地位 dìwèi hěn 高贵 gāoguì

    - Ví trí công tước rất cao quý.

  • - shì 古代 gǔdài de 公爵 gōngjué

    - Anh ấy là công tước thời cổ đại.

ông (tôn xưng người đàn ông lớn tuổi)

对上了年纪的男子的尊称

Ví dụ:
  • - 陈公爱 chéngōngài 读书 dúshū

    - Ông Trần thích đọc sách.

  • - 王公 wánggōng 德高望重 dégāowàngzhòng

    - Ông Vương đức cao vọng trọng.

bố chồng; cha chồng

丈夫的父亲;公公

Ví dụ:
  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 公婆 gōngpó gěi le 很多 hěnduō 帮助 bāngzhù

    - Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.

chồng

丈夫

Ví dụ:
  • - 老公 lǎogōng 今天 jīntiān 回家 huíjiā ma

    - Chồng bạn hôm nay về nhà không?

  • - 老公 lǎogōng duì 非常 fēicháng hǎo

    - Chồng tôi đối với tôi rất tốt.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đực; trống

(禽兽) 雄性的 (跟''母''相对)

Ví dụ:
  • - 我家 wǒjiā yǒu 一只 yīzhī 公鸡 gōngjī

    - Nhà tôi có một con gà trống.

  • - 公鸡 gōngjī 每天 měitiān 早晨 zǎochén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy mỗi sáng.

chung; tập thể; công cộng

共同的;大家承认的

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 公共 gōnggòng de 场所 chǎngsuǒ

    - Đây là nơi công cộng.

  • - 公共秩序 gōnggòngzhìxù 大家 dàjiā shǒu

    - Trật tự công cộng cần mọi người tuân thủ.

không nghiêng về bên nào

没有偏私;公正

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 讲求 jiǎngqiú 公平交易 gōngpíngjiāoyì

    - Họ yêu cầu giao dịch công bằng.

  • - 我们 wǒmen 追求 zhuīqiú 公平 gōngpíng de 社会 shèhuì

    - Chúng tôi theo đuổi một xã hội công bằng.

quốc tế; thuộc về quốc tế

属于国际间的

Ví dụ:
  • - 公空 gōngkōng 航行 hángxíng 自由 zìyóu de

    - Không phận quốc tế được tự do bay.

  • - 公海 gōnghǎi 区域 qūyù 受限 shòuxiàn

    - Vùng biển quốc tế không bị hạn chế.

công; của công

属于国家或集体而非个人的(跟“私”相对)

Ví dụ:
  • - yīn 挪用公款 nuóyònggōngkuǎn bèi

    - Anh ta bị phạt vì biển thủ công quỹ.

  • - 出差 chūchāi 处理 chǔlǐ 公务 gōngwù

    - Anh ấy đi công tác xử lý công vụ.

công khai

公开的

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān yǒu xīn 电影 diànyǐng 公演 gōngyǎn

    - Hôm nay có buổi công diễn phim mới.

  • - 法庭 fǎtíng 今天 jīntiān 进行 jìnxíng le 公判 gōngpàn

    - Tòa án đã tiến hành công khai xét xử hôm nay.

Ý nghĩa của khi là Động từ

công bố; công khai

使公开

Ví dụ:
  • - xiǎng 公开 gōngkāi zhè 消息 xiāoxi

    - Anh ấy muốn công khai tin này.

  • - 公开 gōngkāi 演讲 yǎnjiǎng 内容 nèiróng

    - Công khai nội dung bài phát biểu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - 巴伐利亚 bāfálìyà 公主 gōngzhǔ 露西 lùxī

    - Công chúa Lucie của Bavaria.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 别墅 biéshù 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公园 gōngyuán

    - Gần biệt thự có một công viên.

  • - 附近 fùjìn yǒu 公共厕所 gōnggòngcèsuǒ ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?

  • - 哥哥 gēge kāi le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh trai tôi mở một công ty.

  • - 公子哥儿 gōngzǐgēer

    - cậu ấm

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

  • - zài 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì 公司 gōngsī shuā le 晚上 wǎnshang 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 公事公办 gōngshìgōngbàn

    - việc chung làm chung; giải quyết việc chung.

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 选举 xuǎnjǔ 公平 gōngpíng 公正 gōngzhèng

    - Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公

Hình ảnh minh họa cho từ 公

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao