Từ hán việt: 【tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư). Ý nghĩa là: riêng, tư; riêng tư; cá nhân; ích kỉ, thầm kín; bí mật. Ví dụ : - 。 Đây là tài sản riêng của tôi.. - 。 Anh ấy có một ngôi nhà riêng.. - 。 Đây là chuyện riêng của tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

riêng

假借为“厶”,私人的,自己的,与“公”相对

Ví dụ:
  • - zhè shì de 私有财产 sīyǒucáichǎn

    - Đây là tài sản riêng của tôi.

  • - 拥有 yōngyǒu 一处 yīchù 私有 sīyǒu 住宅 zhùzhái

    - Anh ấy có một ngôi nhà riêng.

  • - zhè shì de 私事 sīshì

    - Đây là chuyện riêng của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tư; riêng tư; cá nhân; ích kỉ

自私 (跟''公''相对)

Ví dụ:
  • - 老板 lǎobǎn shì 大公无私 dàgōngwúsī de rén

    - Sếp là người chí công vô tư.

  • - 不能 bùnéng yǒu 自私 zìsī de 念头 niàntou

    - Bạn không thể có suy nghĩ ích kỷ.

thầm kín; bí mật

暗地里;秘密的;不公开的

Ví dụ:
  • - de 私有 sīyǒu 情感 qínggǎn 很少 hěnshǎo 表露 biǎolù 出来 chūlái

    - Cô ấy có cảm xúc thầm kín rất ít khi bộc lộ ra.

  • - 他们 tāmen zài 窃窃私语 qièqièsīyǔ

    - Họ đang thì thầm.

lậu; vụng trộm; tư thông

秘密而不合法的;非法的

Ví dụ:
  • - 邻居 línjū 私通 sītōng

    - Anh ta và hàng xóm tư thông với nhau.

  • - 海关人员 hǎiguānrényuán 查获 cháhuò le 一批 yīpī 私货 sīhuò

    - Nhân viện hải quan đã phát hiện ra một lo hàng lậu.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hàng lậu

非法的货物

Ví dụ:
  • - 严厉查处 yánlìcháchǔ 贩私 fànsī 分子 fènzǐ

    - Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.

  • - yīn 走私 zǒusī bèi 警察 jǐngchá 逮捕 dàibǔ le

    - Cô ta bị cảnh sát bắt giữ vì buôn bán hàng lậu.

lợi ích riêng; lợi ích cá nhân

私人利益

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi 完全 wánquán 出于 chūyú

    - Hành vi của anh ta hoàn toàn xuất phát từ lợi ích riêng.

  • - 不要 búyào bèi 私所 sīsuǒ 驱使 qūshǐ

    - Bạn đừng bị thúc đẩy bởi lợi ích riêng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 私有财产 sīyǒucáichǎn

    - tài sản thuộc sở hữu tư nhân.

  • - 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de 隐私 yǐnsī 空间 kōngjiān

    - Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.

  • - xiān 办公 bàngōng shì 后办 hòubàn 私事 sīshì

    - làm việc chung trước, làm việc riêng sau.

  • - zhè shì de 私事 sīshì qǐng 不要 búyào 插手 chāshǒu

    - Đây là chuyện riêng của tôi, xin đừng can thiệp.

  • - zài 一家 yījiā 私人 sīrén 保安 bǎoān 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.

  • - 邻居 línjū 私通 sītōng

    - Anh ta và hàng xóm tư thông với nhau.

  • - zhè shì de 私人 sīrén 寝室 qǐnshì

    - Đây là phòng ngủ riêng của tôi.

  • - 无私无畏 wúsīwúwèi

    - vô tư thì không sợ gì.

  • - 私设 sīshè 刑房 xíngfáng

    - lập phòng hình phạt riêng.

  • - 私设公堂 sīshègōngtáng

    - lập công đường riêng.

  • - 植党营私 zhídǎngyíngsī ( 结党营私 jiédǎngyíngsī )

    - kết bè kết đảng mưu lợi riêng.

  • - 公私合营 gōngsīhéyíng

    - công tư hợp doanh

  • - 私营企业 sīyíngqǐyè

    - xí nghiệp tư nhân.

  • - 结党营私 jiédǎngyíngsī

    - kết bè đảng để mưu cầu lợi riêng.

  • - 营私舞弊 yíngsīwǔbì

    - gian lận để kiếm chác

  • - zǒng 钻营 zuānyíng 谋私利 móusīlì

    - Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.

  • - yóng yóng 私语 sīyǔ

    - thầm thì to nhỏ.

  • - 窃窃私语 qièqièsīyǔ

    - nói riêng; thì thầm.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 收取 shōuqǔ 费用 fèiyòng

    - Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 私

Hình ảnh minh họa cho từ 私

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 私 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao