Đọc nhanh: 公案 (công án). Ý nghĩa là: bàn xử án; bàn của quan toà (thời xưa), vụ án rắc rối; vụ án phức tạp. Ví dụ : - 公案小说 tiểu thuyết vụ án ly kỳ phức tạp.
Ý nghĩa của 公案 khi là Danh từ
✪ bàn xử án; bàn của quan toà (thời xưa)
指官吏审理案件时用的桌子
✪ vụ án rắc rối; vụ án phức tạp
指疑难案件,泛指有纠纷的或离奇的事情
- 公案 小说
- tiểu thuyết vụ án ly kỳ phức tạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公案
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 秉公 断案
- xử án theo lẽ công
- 公案 小说
- tiểu thuyết vụ án ly kỳ phức tạp.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 这个 案件 引起 了 公众 关注
- Vụ án này đã thu hút sự chú ý của công chúng.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 责成 公安部门 迅速 破案
- giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.
- 公司 作出 了 最终 方案
- Công ty đã đưa ra phương án cuối cùng.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
- 公司 实施 了 新 方案
- Công ty đang thực hiện kế hoạch mới.
- 公司 提出 了 建厂 方案
- Công ty đã đề xuất kế hoạch xây dựng nhà máy.
- 这是 公司 的 销售 方案
- Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
案›