Đọc nhanh: 八哥儿 (bát ca nhi). Ý nghĩa là: chim sáo; yểng. Còn gọi là: 鸲鹆 (qúyù). (Chim lông đen, đầu có mào, ăn côn trùng hay hạt, bắt chước được một ít tiếng người.) 鸟,羽毛黑色,头部有羽冠,吃昆虫和植物种子.
Ý nghĩa của 八哥儿 khi là Danh từ
✪ chim sáo; yểng. Còn gọi là: 鸲鹆 (qúyù). (Chim lông đen, đầu có mào, ăn côn trùng hay hạt, bắt chước được một ít tiếng người.) 鸟,羽毛黑色,头部有羽冠,吃昆虫和植物种子
能模仿人说话的某些声音; 鸟, 羽毛黑色, 头部有羽冠, 吃昆虫和植物种子能模仿人说话的某些声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八哥儿
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 你们 哥儿 几个
- anh em nhà anh có mấy người?
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 百儿八十 块钱
- gần trăm đồng
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 哥儿俩 都 是 运动员
- hai anh em đều là vận động viên.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 哥儿俩 一直 谈到 半夜
- Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.
- 你 老哥 怎么 在 这儿 啊 ?
- Sao anh lại ở đây cơ chứ?
- 他们 家 哥们儿 好几个 呢
- anh em nhà nó có mấy người.
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 整天 忙些 个 零七八碎 儿
- cả ngày bù đầu vào những việc linh tinh.
- 昨天 我 跟 我 大哥 唠 了 会儿 嗑
- Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八哥儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八哥儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
八›
哥›