quán

Từ hán việt: 【toàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toàn). Ý nghĩa là: đầy đủ; xong xuôi; sẵn sàng, cả; toàn; toàn bộ, hoàn thành; bảo toàn; trọn vẹn. Ví dụ : - 。 Nội dung của cuốn sách này rất đầy đủ.. - 。 Hành lý của chúng tôi đã chuẩn bị xong.. - 。 Toàn dân đều ủng hộ quyết định này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Phó từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đầy đủ; xong xuôi; sẵn sàng

足够的

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng 很全 hěnquán

    - Nội dung của cuốn sách này rất đầy đủ.

  • - 我们 wǒmen de 行李 xínglǐ 预备 yùbèi 全了 quánle

    - Hành lý của chúng tôi đã chuẩn bị xong.

cả; toàn; toàn bộ

整个的; 全体的

Ví dụ:
  • - 全民 quánmín dōu 支持 zhīchí 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Toàn dân đều ủng hộ quyết định này.

  • - 全世界 quánshìjiè dōu zài 关注 guānzhù 这件 zhèjiàn shì

    - Cả thế giới đều đang chú ý đến việc này.

Ý nghĩa của khi là Động từ

hoàn thành; bảo toàn; trọn vẹn

使完成; 保持完整

Ví dụ:
  • - 选择 xuǎnzé 苟全性命 gǒuquánxìngmìng

    - Anh ta chọn cách bảo toàn tính mạng.

  • - 产品包装 chǎnpǐnbāozhuāng 保证 bǎozhèng 全性 quánxìng 保真 bǎozhēn

    - Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

toàn bộ; hoàn toàn; tất cả

表示程度上百分之百; 相当于“完全”“全然”

Ví dụ:
  • - 我全 wǒquán 听懂 tīngdǒng le 的话 dehuà

    - Tôi hoàn toàn hiểu lời bạn nói.

  • - 全然 quánrán 相信 xiāngxìn de 决定 juédìng

    - Tôi hoàn toàn tin tưởng vào quyết định của bạn.

đều; cả

表示所指范围内没有例外; 相当于“都”

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen quán 不是 búshì 南方人 nánfāngrén

    - Họ đều không phải người miền Nam.

  • - jiǎng 的话 dehuà 我全 wǒquán 记下来 jìxiàlai le

    - Lời của anh ấy nói, tôi ghi lại cả rồi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Toàn

Ví dụ:
  • - quán 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Toàn là thầy giáo của tôi.

  • - quán 先生 xiānsheng hěn 有名 yǒumíng

    - Ông Toàn rất nổi tiếng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Danh từ (东西/商品/书) + 很/不 + 全

Ví dụ:
  • - 书架上 shūjiàshàng de shū 不全 bùquán

    - Sách trên giá không đầy đủ.

  • - 这些 zhèxiē 商品 shāngpǐn 很全 hěnquán

    - Những hàng hóa này rất đầy đủ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

完全 vs 全

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ chỉ phạm vi biểu thị toàn bộ, không có một ngoại lệ.
Khác:
- "" thường nhấn mạnh biểu thị số lượng, thường tu sức cho những động từ chỉ động tác cụ thể.
"" thường nhấn mạnh chỉ trình độ, thường tu sức cho tính từ hoặc động từ trừu tượng.
- "" có thể dùng cùng "", "" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì shì 全家 quánjiā de 指望 zhǐwàng

    - Em trai là sự hy vọng của cả nhà.

  • - 全身 quánshēn dōu 出汗 chūhàn le

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - 联合国安全理事会 liánhéguóānquánlǐshìhuì

    - Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc

  • - 全国 quánguó 足球 zúqiú 甲级联赛 jiǎjíliánsài

    - thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 《 鲁迅 lǔxùn 全集 quánjí

    - Lỗ tấn toàn tập.

  • - 全家 quánjiā xiàng 奶奶 nǎinai 告别 gàobié

    - Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.

  • - 《 马克思 mǎkèsī 恩格斯 ēngésī 全集 quánjí

    - Các Mác toàn tập.

  • - de 逝世 shìshì 引起 yǐnqǐ le 全市 quánshì 乃至 nǎizhì 全国 quánguó 人民 rénmín de 哀悼 āidào

    - Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.

  • - 愁绪 chóuxù 全消 quánxiāo

    - mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.

  • - 书架上 shūjiàshàng de shū 不全 bùquán

    - Sách trên giá không đầy đủ.

  • - 红遍 hóngbiàn quán 越南 yuènán

    - Nổi tiếng khắp Việt Nam

  • - 煤矿 méikuàng 遍布全国 biànbùquánguó

    - mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước

  • - 这样 zhèyàng zuò 全是 quánshì 为了 wèile 顾怜 gùlián

    - tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.

  • - 开启 kāiqǐ 全新 quánxīn 旅程 lǚchéng

    - Bây giờ mở đầu hành trình mới.

  • - 求全 qiúquán 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng cầu toàn.

  • - 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - chịu nhân nhượng để được an toàn.

  • - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • - méi shuō 全错 quáncuò le a

    - Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 全

Hình ảnh minh họa cho từ 全

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao