Hán tự: 全
Đọc nhanh: 全 (toàn). Ý nghĩa là: đầy đủ; xong xuôi; sẵn sàng, cả; toàn; toàn bộ, hoàn thành; bảo toàn; trọn vẹn. Ví dụ : - 这本书的内容很全。 Nội dung của cuốn sách này rất đầy đủ.. - 我们的行李预备全了。 Hành lý của chúng tôi đã chuẩn bị xong.. - 全民都支持这个决定。 Toàn dân đều ủng hộ quyết định này.
Ý nghĩa của 全 khi là Tính từ
✪ đầy đủ; xong xuôi; sẵn sàng
足够的
- 这 本书 的 内容 很全
- Nội dung của cuốn sách này rất đầy đủ.
- 我们 的 行李 预备 全了
- Hành lý của chúng tôi đã chuẩn bị xong.
✪ cả; toàn; toàn bộ
整个的; 全体的
- 全民 都 支持 这个 决定
- Toàn dân đều ủng hộ quyết định này.
- 全世界 都 在 关注 这件 事
- Cả thế giới đều đang chú ý đến việc này.
Ý nghĩa của 全 khi là Động từ
✪ hoàn thành; bảo toàn; trọn vẹn
使完成; 保持完整
- 他 选择 苟全性命
- Anh ta chọn cách bảo toàn tính mạng.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
Ý nghĩa của 全 khi là Phó từ
✪ toàn bộ; hoàn toàn; tất cả
表示程度上百分之百; 相当于“完全”“全然”
- 我全 听懂 了 你 的话
- Tôi hoàn toàn hiểu lời bạn nói.
- 我 全然 相信 你 的 决定
- Tôi hoàn toàn tin tưởng vào quyết định của bạn.
✪ đều; cả
表示所指范围内没有例外; 相当于“都”
- 他们 全 不是 南方人
- Họ đều không phải người miền Nam.
- 他 讲 的话 我全 记下来 了
- Lời của anh ấy nói, tôi ghi lại cả rồi.
Ý nghĩa của 全 khi là Danh từ
✪ họ Toàn
姓
- 全 先生 是 我 的 老师
- Ông Toàn là thầy giáo của tôi.
- 全 先生 很 有名
- Ông Toàn rất nổi tiếng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 全
✪ Danh từ (东西/商品/书) + 很/不 + 全
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 这些 商品 很全
- Những hàng hóa này rất đầy đủ.
So sánh, Phân biệt 全 với từ khác
✪ 完全 vs 全
Giống:
- Đều là phó từ chỉ phạm vi biểu thị toàn bộ, không có một ngoại lệ.
Khác:
- "全" thường nhấn mạnh biểu thị số lượng, thường tu sức cho những động từ chỉ động tác cụ thể.
"完全" thường nhấn mạnh chỉ trình độ, thường tu sức cho tính từ hoặc động từ trừu tượng.
- "全" có thể dùng cùng "都", "完全" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 煤矿 遍布全国
- mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước
- 我 这样 做 全是 为了 顾怜 他
- tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 求全 思想
- tư tưởng cầu toàn.
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 我 也 没 说 你 全错 了 啊
- Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›