cán

Từ hán việt: 【tàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tàn). Ý nghĩa là: thiếu; khiếm khuyết; tàn; phế, tàn ác; hung ác; dữ; hung dữ, thừa; cuối; sắp hết. Ví dụ : - 。 Anh ấy khuyết tật nhưng ý chí kiên cường.. - 。 Cửa hàng này bán hàng lỗi.. - 。 Chúng ta phải tôn trọng người tàn tật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thiếu; khiếm khuyết; tàn; phế

不完整;残缺

Ví dụ:
  • - 身残志坚 shēncánzhìjiān

    - Anh ấy khuyết tật nhưng ý chí kiên cường.

  • - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài 残品 cánpǐn

    - Cửa hàng này bán hàng lỗi.

  • - 我们 wǒmen yào 尊重 zūnzhòng 残疾人 cánjírén

    - Chúng ta phải tôn trọng người tàn tật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tàn ác; hung ác; dữ; hung dữ

凶恶

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 决定 juédìng tài 残忍 cánrěn le

    - Quyết định này quá tàn nhẫn.

  • - 他们 tāmen 对待 duìdài 动物 dòngwù 非常 fēicháng 残酷 cánkù

    - Họ đối xử với động vật rất tàn ác.

  • - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái le 残酷 cánkù de 现实 xiànshí

    - Chiến tranh mang lại hiện thực tàn khốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thừa; cuối; sắp hết

剩余的;将尽的

Ví dụ:
  • - 军队 jūnduì 清理 qīnglǐ le 最后 zuìhòu de 残敌 cándí

    - Quân đội đã dọn sạch tàn quân cuối cùng.

  • - 残冬 cándōng 天气 tiānqì 太冷 tàilěng

    - Thời tiết cuối đông không lạnh lắm.

  • - 残阳 cányáng 映照在 yìngzhàozài 湖面 húmiàn shàng

    - Ánh hoàng hôn chiếu xuống mặt hồ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm tổn hại; huỷ hoại; phá hoại

伤害;毁坏

Ví dụ:
  • - bèi 敌人 dírén 残杀 cánshā le

    - Anh ta bị kẻ thù giết hại.

  • - 战争 zhànzhēng 摧残 cuīcán le 这座 zhèzuò 城市 chéngshì

    - Chiến tranh đã tàn phá thành phố này.

  • - 残害 cánhài 动物 dòngwù de 行为 xíngwéi yīng 受到谴责 shòudàoqiǎnzé

    - Hành vi hại động vật đáng bị lên án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 飞机 fēijī 残骸 cánhái

    - xác máy bay.

  • - 残兵 cánbīng bài jiāng

    - tàn binh bại tướng

  • - 鸟关 niǎoguān zài 笼子 lóngzi 残忍 cánrěn 残忍 cánrěn

    - Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?

  • - 残障 cánzhàng 护理 hùlǐ yuàn

    - Viện chăm sóc người tàn tật

  • - 残暴不仁 cánbàobùrén

    - tàn bạo bất nhân

  • - 残效 cánxiào

    - thời gian hiệu lực kéo dài

  • - 搜索 sōusuǒ 残敌 cándí

    - Lùng tìm tàn quân địch.

  • - 残酷 cánkù de 压迫 yāpò

    - áp bức tàn khốc

  • - 残害 cánhài 生命 shēngmìng

    - tàn hại sinh mệnh

  • - 残害 cánhài 儿童 értóng

    - sát hại trẻ em

  • - 残害 cánhài 肢体 zhītǐ

    - làm thương tổn chân tay

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 帮助 bāngzhù 残疾人 cánjírén

    - Chúng ta nên giúp đỡ người khuyết tật.

  • - 一盘 yīpán 残棋 cánqí

    - một ván cờ dang dở

  • - 枪击 qiāngjī 残留物 cánliúwù ne

    - Làm thế nào về dư lượng súng?

  • - 自相残杀 zìxiāngcánshā

    - tàn sát lẫn nhau

  • - 残杀 cánshā 无辜 wúgū

    - tàn sát người vô tội

  • - 镜子 jìngzi shàng 残留 cánliú zhe 水渍 shuǐzì

    - Trên gương còn sót lại vết nước.

  • - 骨肉 gǔròu 自残 zìcán

    - cốt nhục hại nhau

  • - 面颊 miànjiá shàng hái 残留 cánliú zhe 泪痕 lèihén

    - Trên má hãy còn vết nước mắt.

  • - 淘汰赛 táotàisài de 赛制 sàizhì hěn 残酷 cánkù

    - Vòng đấu loại này thật khốc liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 残

Hình ảnh minh họa cho từ 残

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao