Hán tự: 都
Đọc nhanh: 都 (đô). Ý nghĩa là: đô; thủ đô; thủ phủ; kinh đô, đô thị; thành phố; thành thị, đô (cơ quan hành chính). Ví dụ : - 他在都城工作。 Anh ấy làm việc ở thủ đô.. - 我们去都城参观。 Chúng tôi đi tham quan thủ đô.. - 他住在一个大都市里。 Anh ấy sống ở một thành phố lớn.
Ý nghĩa của 都 khi là Danh từ
✪ đô; thủ đô; thủ phủ; kinh đô
特指首都
- 他 在 都城 工作
- Anh ấy làm việc ở thủ đô.
- 我们 去 都城 参观
- Chúng tôi đi tham quan thủ đô.
✪ đô thị; thành phố; thành thị
大城市,也指以盛产某种东西而闻名的城市
- 他 住 在 一个 大都市 里
- Anh ấy sống ở một thành phố lớn.
- 都 区 的 房价 很 高
- Giá nhà ở khu vực thành thị rất cao.
✪ đô (cơ quan hành chính)
旧时某些地区县与乡之间的政权机关
- 那 是 古时候 的 都
- Đó là đô thời xưa.
- 这个 都 以前 很 重要
- Đô này trước đây rất quan trọng.
✪ họ Đô
姓
- 都 先生 是 我 的 老师
- Ông Đô là giáo viên của tôi.
- 他 的 名字 是 都 伟
- Tên của anh ấy là Đô Vĩ.
Ý nghĩa của 都 khi là Phó từ
✪ cả; đều (tổng quát)
表示总括
- 诗歌 都 为 一集 发行
- Các bài thơ đều được xuất bản thành một tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 都
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 都 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm都›