Từ hán việt: 【đô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đô). Ý nghĩa là: đô; thủ đô; thủ phủ; kinh đô, đô thị; thành phố; thành thị, đô (cơ quan hành chính). Ví dụ : - 。 Anh ấy làm việc ở thủ đô.. - 。 Chúng tôi đi tham quan thủ đô.. - 。 Anh ấy sống ở một thành phố lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đô; thủ đô; thủ phủ; kinh đô

特指首都

Ví dụ:
  • - zài 都城 dūchéng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở thủ đô.

  • - 我们 wǒmen 都城 dūchéng 参观 cānguān

    - Chúng tôi đi tham quan thủ đô.

đô thị; thành phố; thành thị

大城市,也指以盛产某种东西而闻名的城市

Ví dụ:
  • - zhù zài 一个 yígè 大都市 dàdūshì

    - Anh ấy sống ở một thành phố lớn.

  • - dōu de 房价 fángjià hěn gāo

    - Giá nhà ở khu vực thành thị rất cao.

đô (cơ quan hành chính)

旧时某些地区县与乡之间的政权机关

Ví dụ:
  • - shì 古时候 gǔshíhou de dōu

    - Đó là đô thời xưa.

  • - 这个 zhègè dōu 以前 yǐqián hěn 重要 zhòngyào

    - Đô này trước đây rất quan trọng.

họ Đô

Ví dụ:
  • - dōu 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Đô là giáo viên của tôi.

  • - de 名字 míngzi shì dōu wěi

    - Tên của anh ấy là Đô Vĩ.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

cả; đều (tổng quát)

表示总括

Ví dụ:
  • - 诗歌 shīgē dōu wèi 一集 yījí 发行 fāxíng

    - Các bài thơ đều được xuất bản thành một tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我们 wǒmen dōu děng zhe 老师 lǎoshī 宣布 xuānbù 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - dōu shì 新婚燕尔 xīnhūnyàněr

    - Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.

  • - 凯夫 kǎifū 拉尔 lāěr dōu 牢固 láogù

    - Nó mạnh hơn kevlar.

  • - 过去 guòqù 三个 sāngè yuè dōu zài 西伯利亚 xībólìyà

    - Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.

  • - 每粒 měilì 谷子 gǔzi dōu 很饱 hěnbǎo

    - Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.

  • - 桌子 zhuōzi de 两耳 liǎngěr dōu yǒu 抽屉 chōuti

    - Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.

  • - 海边 hǎibiān dōu shì 砂粒 shālì

    - Bờ biển đầy cát nhỏ.

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - 附近 fùjìn 居民 jūmín dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cư dân lân cận đều rất thân thiện.

  • - 一身 yīshēn dōu shì hàn

    - Cả người anh ấy đều là mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn dōu shì hàn

    - Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.

  • - 全身 quánshēn dōu 出汗 chūhàn le

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

  • - 几个 jǐgè 姐姐 jiějie dōu 出嫁 chūjià le 哥哥 gēge chéng le jiā

    - mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.

  • - 印尼 yìnní de 首都 shǒudū shì 雅加达 yǎjiādá

    - Thủ đô của Indonesia là Jakarta.

  • - 伯恩 bóēn shì 瑞士 ruìshì 首都 shǒudū

    - Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.

  • - dōu zhù zài 塞勒姆 sāilèmǔ 旧区 jiùqū

    - Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.

  • - 每个 měigè 周末 zhōumò 我们 wǒmen dōu bān zhuān

    - Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 都

Hình ảnh minh họa cho từ 都

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 都 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao