Từ hán việt: 【tề.tư.trai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tề.tư.trai). Ý nghĩa là: chỉnh tề; ngay ngắn; đều nhau, có mặt; đến đủ; đầy đủ, đồng bộ; đồng nhất; như nhau; tương tự. Ví dụ : - 。 Hàng ngũ xếp rất ngay ngắn.. - 。 Họ đứng rất ngay ngắn.. - ? Mọi người đã đến đủ chưa?

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Phó từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chỉnh tề; ngay ngắn; đều nhau

长短、大小等相差不多;整齐

Ví dụ:
  • - 队伍 duìwǔ 排得 páidé hěn

    - Hàng ngũ xếp rất ngay ngắn.

  • - 他们 tāmen zhàn hěn

    - Họ đứng rất ngay ngắn.

có mặt; đến đủ; đầy đủ

齐全;完备

Ví dụ:
  • - 人到 réndào le 没有 méiyǒu

    - Mọi người đã đến đủ chưa?

  • - 设备 shèbèi 已经 yǐjīng 齐备 qíbèi

    - Trang thiết bị đã được chuẩn bị đầy đủ.

đồng bộ; đồng nhất; như nhau; tương tự

同样;一致

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 不齐 bùqí

    - Ý kiến của mọi người không đồng nhất.

  • - 他们 tāmen de 计划 jìhuà 非常 fēicháng 齐全 qíquán

    - Kế hoạch của họ rất đồng bộ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

đồng đều; bằng nhau; bằng; ngang

达到一样的高度

Ví dụ:
  • - 桌子 zhuōzi 高度 gāodù dōu 已经 yǐjīng le

    - Chiều cao của bàn đã đồng đều.

  • - 书架 shūjià de 高度 gāodù dōu 已经 yǐjīng

    - Chiều cao của giá sách đã bằng nhau.

đồng lòng; đồng nhất; cùng nhau

使一致

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 齐心协力 qíxīnxiélì

    - Chúng ta cần đồng lòng hợp sức.

  • - 大家 dàjiā 齐心 qíxīn 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Mọi người đã cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

cùng nhau; đồng thời; cùng

一起;同时

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 欢呼 huānhū 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Chúng ta cùng reo hò, ăn mừng thắng lợi.

  • - 他们 tāmen 出发 chūfā bēn xiàng 目的地 mùdìdì

    - Họ cùng xuất phát, chạy về đích đến.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hợp kim

合金

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 非常 fēicháng 耐用 nàiyòng

    - Loại hợp kim này rất bền.

  • - 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 各种 gèzhǒng

    - Nhà máy sản xuất các loại hợp kim.

nước Tề

指不同时期的国家和朝代名称

Ví dụ:
  • - 存在 cúnzài le hěn jiǔ

    - Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.

  • - de 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.

họ Tề

Ví dụ:
  • - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 作家 zuòjiā

    - Ông Tề là một nhà văn.

  • - 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Tề là thầy giáo của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 比翼齐飞 bǐyìqífēi

    - sát cánh cùng bay

  • - 整齐 zhěngqí le 书架上 shūjiàshàng de shū

    - Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.

  • - 鼓乐齐鸣 gǔlèqímíng

    - tiếng trống và nhạc vang lên

  • - 鼓角齐鸣 gǔjiǎoqímíng

    - cùng vang lên.

  • - 百花齐放 bǎihuāqífàng 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.

  • - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - 齐国 qíguó 大军 dàjūn 进攻 jìngōng 鲁国 lǔguó

    - nước Tề tấn công nước Lỗ.

  • - 整齐 zhěngqí 步调 bùdiào

    - làm cho bước đi có trật tự.

  • - 长安街 chángānjiē shàng 华灯 huádēng 齐放 qífàng

    - Đường Trường An rực rỡ đèn hoa.

  • - 工人 gōngrén 整齐 zhěngqí 安置 ānzhì 桌椅 zhuōyǐ

    - Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.

  • - 桌椅 zhuōyǐ 书本 shūběn 摆放 bǎifàng 整齐 zhěngqí

    - Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.

  • - 社会治安 shèhuìzhìān 需要 xūyào 动员 dòngyuán quán 社会 shèhuì de 力量 lìliàng 齐抓共管 qízhuāgòngguǎn

    - trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.

  • - xiǎng 齐人之福 qírénzhīfú

    - Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời

  • - 万马齐喑 wànmǎqíyīn

    - im hơi lặng tiếng

  • - 这种 zhèzhǒng 非常 fēicháng 耐用 nàiyòng

    - Loại hợp kim này rất bền.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 配齐 pèiqí 所有 suǒyǒu 零件 língjiàn

    - Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.

  • - 五大洲 wǔdàzhōu de 朋友 péngyou 齐集 qíjí zài 中国 zhōngguó de 首都北京 shǒudūběijīng

    - Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.

  • - duì 敌人 dírén de 新仇旧恨 xīnchóujiùhèn 一齐 yīqí yǒng shàng 心头 xīntóu

    - Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.

  • - 参观 cānguān de 人八时 rénbāshí zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 对面 duìmiàn 聚齐 jùqí

    - những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.

  • - 整齐 zhěngqí le 孩子 háizi de 玩具 wánjù

    - Cô ấy đã sắp xếp đồ chơi của trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 齐

Hình ảnh minh họa cho từ 齐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tề 齊 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì , Jiǎn , Qí , Zhāi , Zī
    • Âm hán việt: Trai , , , Tế , Tề
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨
    • Thương hiệt:YKLL (卜大中中)
    • Bảng mã:U+9F50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao