Hán tự: 齐
Đọc nhanh: 齐 (tề.tư.trai). Ý nghĩa là: chỉnh tề; ngay ngắn; đều nhau, có mặt; đến đủ; đầy đủ, đồng bộ; đồng nhất; như nhau; tương tự. Ví dụ : - 队伍排得很齐。 Hàng ngũ xếp rất ngay ngắn.. - 他们站得很齐。 Họ đứng rất ngay ngắn.. - 人到齐了没有? Mọi người đã đến đủ chưa?
Ý nghĩa của 齐 khi là Tính từ
✪ chỉnh tề; ngay ngắn; đều nhau
长短、大小等相差不多;整齐
- 队伍 排得 很 齐
- Hàng ngũ xếp rất ngay ngắn.
- 他们 站 得 很 齐
- Họ đứng rất ngay ngắn.
✪ có mặt; đến đủ; đầy đủ
齐全;完备
- 人到 齐 了 没有 ?
- Mọi người đã đến đủ chưa?
- 设备 已经 齐备
- Trang thiết bị đã được chuẩn bị đầy đủ.
✪ đồng bộ; đồng nhất; như nhau; tương tự
同样;一致
- 大家 的 意见 不齐
- Ý kiến của mọi người không đồng nhất.
- 他们 的 计划 非常 齐全
- Kế hoạch của họ rất đồng bộ.
Ý nghĩa của 齐 khi là Động từ
✪ đồng đều; bằng nhau; bằng; ngang
达到一样的高度
- 桌子 高度 都 已经 齐 了
- Chiều cao của bàn đã đồng đều.
- 书架 的 高度 都 已经 齐
- Chiều cao của giá sách đã bằng nhau.
✪ đồng lòng; đồng nhất; cùng nhau
使一致
- 我们 需要 齐心协力
- Chúng ta cần đồng lòng hợp sức.
- 大家 齐心 完成 了 任务
- Mọi người đã cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ.
Ý nghĩa của 齐 khi là Phó từ
✪ cùng nhau; đồng thời; cùng
一起;同时
- 我们 齐 欢呼 , 庆祝 胜利
- Chúng ta cùng reo hò, ăn mừng thắng lợi.
- 他们 齐 出发 , 奔 向 目的地
- Họ cùng xuất phát, chạy về đích đến.
Ý nghĩa của 齐 khi là Danh từ
✪ hợp kim
合金
- 这种 齐 非常 耐用
- Loại hợp kim này rất bền.
- 工厂 生产 各种 齐
- Nhà máy sản xuất các loại hợp kim.
✪ nước Tề
指不同时期的国家和朝代名称
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
✪ họ Tề
姓
- 齐 先生 是 一位 作家
- Ông Tề là một nhà văn.
- 齐 先生 是 我 的 老师
- Ông Tề là thầy giáo của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 整齐 步调
- làm cho bước đi có trật tự.
- 长安街 上 华灯 齐放
- Đường Trường An rực rỡ đèn hoa.
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 这种 齐 非常 耐用
- Loại hợp kim này rất bền.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 她 整齐 了 孩子 的 玩具
- Cô ấy đã sắp xếp đồ chơi của trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm齐›