Đọc nhanh: 光滑柔韧 (quang hoạt nhu nhận). Ý nghĩa là: Trơn tuột dẻo dai.
Ý nghĩa của 光滑柔韧 khi là Thành ngữ
✪ Trơn tuột dẻo dai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光滑柔韧
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 这道 光线 显得 柔和
- Ánh sáng này có vẻ mềm mại.
- 黄昏 的 光线 很 柔和
- Ánh sáng hoàng hôn rất dịu dàng.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 金属表面 很 光滑
- Bề mặt kim loại rất mịn màng.
- 这个 球 的 球面 很 光滑
- Bề mặt quả cầu này rất trơn tru.
- 大理石 的 桌面 很 光滑
- Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 瓶壁 很 光滑 呢
- Thành chai rất trơn.
- 柔和 灯光
- Ánh sáng mềm mại
- 桦树 有 光滑 的 皮 和 细长 的 枝
- Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.
- 毛笔 的 毛 柔软 顺滑
- Lông bút lông mềm mại như nhung.
- 他 把 玉石 错得 很 光滑
- Anh ấy mài ngọc rất mịn.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 这种 茄子 很 光滑
- Loại cà này rất bóng mượt.
- 那块革 很 光滑
- Mảnh da đó rất mịn.
- 她 的 肌肤 很 光滑
- Làn da của cô ấy rất mịn màng.
- 早晨 的 阳光 很 柔和
- Ánh nắng buổi sáng thật dịu dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光滑柔韧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光滑柔韧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
柔›
滑›
韧›