Đọc nhanh: 光滑度 (quang hoạt độ). Ý nghĩa là: Độ nhẵn.
Ý nghĩa của 光滑度 khi là Danh từ
✪ Độ nhẵn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光滑度
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 我 度过 悠闲 的 时光
- Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.
- 虚度光阴
- sống uổng phí thời gian
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 金属表面 很 光滑
- Bề mặt kim loại rất mịn màng.
- 这个 球 的 球面 很 光滑
- Bề mặt quả cầu này rất trơn tru.
- 大理石 的 桌面 很 光滑
- Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 瓶壁 很 光滑 呢
- Thành chai rất trơn.
- 桦树 有 光滑 的 皮 和 细长 的 枝
- Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.
- 他 把 玉石 错得 很 光滑
- Anh ấy mài ngọc rất mịn.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 这种 茄子 很 光滑
- Loại cà này rất bóng mượt.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 这支 电灯 的 光度 很 合适
- Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.
- 那块革 很 光滑
- Mảnh da đó rất mịn.
- 你 用 的 胶卷 感光度 是 多少
- Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?
- 她 的 肌肤 很 光滑
- Làn da của cô ấy rất mịn màng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光滑度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光滑度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
度›
滑›