Đọc nhanh: 油光水滑 (du quang thuỷ hoạt). Ý nghĩa là: sáng bóng và mịn, trơn.
Ý nghĩa của 油光水滑 khi là Thành ngữ
✪ sáng bóng và mịn
shiny and smooth
✪ trơn
sleek
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油光水滑
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 捞油水
- vơ được một món béo bở; kiếm chác.
- 为 人 油滑
- dối trá với mọi người; con người láu lỉnh.
- 油光 闪亮
- bóng loáng
- 油水 肥厚
- nhiều dầu mỡ; lợi nhuận nhiều.
- 说话 油滑
- nói chuyện láu lỉnh
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 油和水 混合
- Dầu và nước lẫn lộn.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 种子 需要 阳光 和 水分
- Hạt giống cần ánh sáng và nước.
- 金属表面 很 光滑
- Bề mặt kim loại rất mịn màng.
- 水面 上 波光 粼辉
- Ánh sáng từ mặt nước phản chiếu.
- 这个 球 的 球面 很 光滑
- Bề mặt quả cầu này rất trơn tru.
- 大理石 的 桌面 很 光滑
- Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 瓶壁 很 光滑 呢
- Thành chai rất trơn.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油光水滑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油光水滑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
水›
油›
滑›