Đọc nhanh: 光灿灿 (quang xán xán). Ý nghĩa là: chói mắt; loá mắt. Ví dụ : - 光灿灿的秋阳 mặt trời mùa thu chói mắt.
Ý nghĩa của 光灿灿 khi là Tính từ
✪ chói mắt; loá mắt
(光灿灿的) 形容光亮耀眼
- 光灿灿 的 秋阳
- mặt trời mùa thu chói mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光灿灿
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 灿然一新
- sáng loà mới toanh
- 灿然 炫目
- sáng chói mắt
- 灿若 云锦
- rực rỡ như gấm hoa
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 阳光 灿照
- Ánh nắng chiếu chói chang.
- 豪华 灿烂 的 宝石
- đá quý sáng lấp lánh sang trọng.
- 灯光灿烂
- Ánh đèn sáng rực.
- 未来 一片 灿烂
- Tương lai rực rỡ.
- 光灿灿 的 秋阳
- mặt trời mùa thu chói mắt.
- 舞台 上 的 灯光 极其 灿烂
- Ánh đèn trên sân khấu cực kỳ rực rỡ.
- 阳光 灿然
- ánh mặt trời sáng sủa
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
- 灿烂 的 晚霞 预示 明天 又 是 好 天气
- ráng chiều rực rỡ báo trước ngày mai thời tiết rất tốt.
- 她 穿着 一件 灿烂 的 连衣裙
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy rực rỡ.
- 新娘 笑容 甜蜜 灿烂
- Tân nương cười rạng rỡ ngọt ngào.
- 走 好 每 一步 , 拼成 了 灿烂 的 人生
- Thực hiện tốt từng bước để tạo nên một đời huy hoàng
- 金灿灿 的 阳光 洒满 大地
- ánh nắng vàng rực trải khắp mặt đất.
- 阳光 特别 灿烂
- Mặt trời đặc biệt rực rỡ.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光灿灿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光灿灿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
灿›