先知 xiānzhī

Từ hán việt: 【tiên tri】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "先知" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên tri). Ý nghĩa là: tiên tri; biết trước những việc chưa xảy ra, nhà tiên tri (của đạo Do Thái, Cơ Đốc). Ví dụ : - 。 chưa bói đã biết rồi. - FLDS· Anh ấy cảm thấy chính phủ cần phải trả tiền cho những gì họ đã làm ở Waco

Xem ý nghĩa và ví dụ của 先知 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 先知 khi là Động từ

tiên tri; biết trước những việc chưa xảy ra

对人类或国家的大事了解得较早的人

Ví dụ:
  • - 未卜先知 wèibǔxiānzhī

    - chưa bói đã biết rồi

  • - 政府 zhèngfǔ duì 韦科 wéikē FLDS 先知 xiānzhī 沃伦 wòlún · 杰夫 jiéfū zuò de 那些 nèixiē shì

    - Anh ấy cảm thấy chính phủ cần phải trả tiền cho những gì họ đã làm ở Waco

nhà tiên tri (của đạo Do Thái, Cơ Đốc)

犹太教、基督教称预言者

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先知

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 知根知底 zhīgēnzhīdǐ

    - hiểu tận gốc rễ

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 先生 xiānsheng lái le

    - Ông Lỗ đến rồi.

  • - 知道 zhīdào 巴国 bāguó

    - Tôi biết nước Ba.

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - 未卜先知 wèibǔxiānzhī

    - chưa bói đã biết rồi

  • - 先行 xiānxíng 通知 tōngzhī

    - thông báo trước; cho biết trước.

  • - 原先 yuánxiān 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - Trước đây tôi không biết chuyện này.

  • - 先知先觉 xiānzhīxiānjué de 人们 rénmen 自称 zìchēng zài 某个 mǒugè 领域 lǐngyù 受过 shòuguò 特别 tèbié 启示 qǐshì de rén

    - Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.

  • - xiān 通知 tōngzhī 然后 ránhòu zài qǐng

    - Thông báo cho anh ấy trước, sau đó đi mời sau.

  • - 政府 zhèngfǔ duì 韦科 wéikē FLDS 先知 xiānzhī 沃伦 wòlún · 杰夫 jiéfū zuò de 那些 nèixiē shì

    - Anh ấy cảm thấy chính phủ cần phải trả tiền cho những gì họ đã làm ở Waco

  • - 知道 zhīdào 先生 xiānsheng zhù zài 哪里 nǎlǐ ma

    - Bạn có biết ông Bí sống ở đâu không?

  • - 首先 shǒuxiān 发信 fāxìn de 人会 rénhuì bèi 通知 tōngzhī

    - Người gửi tín hiệu trước tiên sẽ nhận được thông tin.

  • - xiān 通知 tōngzhī le 过后 guòhòu cái lái 通知 tōngzhī de

    - tôi đi báo cho anh ấy biết trước đã, sau đó mới báo cho anh.

  • - 早先 zǎoxiān jiù 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - việc này tôi đã biết từ trước.

  • - xiān 知会 zhīhuì 一声 yīshēng ràng zǎo 一点儿 yīdiǎner 准备 zhǔnbèi

    - Anh báo cho anh ấy biết trước, để anh ấy chuẩn bị sớm một tí.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 先知

Hình ảnh minh họa cho từ 先知

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao