未卜先知 wèibǔxiānzhī

Từ hán việt: 【vị bốc tiên tri】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "未卜先知" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị bốc tiên tri). Ý nghĩa là: biết trước; chưa đẻ đã đặt tên; không cần đoán cũng biết (chưa bói đã biết).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 未卜先知 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 未卜先知 khi là Thành ngữ

biết trước; chưa đẻ đã đặt tên; không cần đoán cũng biết (chưa bói đã biết)

事情发生之前不用占卜就能知道,形容有预见

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未卜先知

  • - 兵马未动 bīngmǎwèidòng 粮草先行 liángcǎoxiānxíng

    - binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.

  • - 鹿 zài shuí shǒu 未知 wèizhī

    - Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.

  • - bié 这么 zhème 莽撞 mǎngzhuàng 撞进 zhuàngjìn 未知 wèizhī de 领域 lǐngyù

    - Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.

  • - 比赛 bǐsài hái wèi 进行 jìnxíng 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu hái 不得而知 bùdéérzhī

    - Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.

  • - 存亡未卜 cúnwángwèibǔ

    - Mất hay còn chưa biết được.

  • - 存亡未卜 cúnwángwèibǔ

    - sự sống và cái chết chưa đoán biết được.

  • - 吉凶未卜 jíxiōngwèibǔ

    - lành dữ chưa biết được.

  • - 早已 zǎoyǐ 未老先衰 wèilǎoxiānshuāi le

    - Ông ấy già yếu trước tuổi.

  • - 前途 qiántú wèi 预卜 yùbo

    - tương lai không thể đoán trước được.

  • - 有所不知 yǒusuǒbùzhī 盖未学 gàiwèixué

    - Chưa biết nghĩa là chưa học.

  • - 此中 cǐzhōng 何趣 héqù 未知 wèizhī

    - Trong này có thú vui gì vẫn chưa biết.

  • - 未卜先知 wèibǔxiānzhī

    - chưa bói đã biết rồi

  • - 先行 xiānxíng 通知 tōngzhī

    - thông báo trước; cho biết trước.

  • - bo 先生 xiānsheng hěn 友善 yǒushàn

    - Ông Bốc rất thân thiện.

  • - 贞卜 zhēnbǔ 未来 wèilái zhī shì

    - Bói toán các sự kiện trong tương lai.

  • - 原先 yuánxiān 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - Trước đây tôi không biết chuyện này.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 探索 tànsuǒ 未知 wèizhī de 领域 lǐngyù

    - Chúng ta cần khám phá những lĩnh vực chưa biết đến.

  • - xiǎng 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 未来 wèilái 休咎 xiūjiù

    - Anh ấy muốn biết sự may mắn hoặc bất lợi của mình trong tương lai.

  • - 预知 yùzhī 未来 wèilái de shì shì 可能 kěnéng de

    - Không thể đoán trước được tương lai.

  • - 懒得 lǎnde 萎靡不振 wěimǐbùzhèn 因此 yīncǐ 早就 zǎojiù 未老先衰 wèilǎoxiānshuāi le

    - Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 未卜先知

Hình ảnh minh họa cho từ 未卜先知

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未卜先知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+0 nét)
    • Pinyin: Bó , Bo , Bǔ
    • Âm hán việt: Bặc , Bốc
    • Nét bút:丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Y (卜)
    • Bảng mã:U+535C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao