Đọc nhanh: 未卜先知 (vị bốc tiên tri). Ý nghĩa là: biết trước; chưa đẻ đã đặt tên; không cần đoán cũng biết (chưa bói đã biết).
Ý nghĩa của 未卜先知 khi là Thành ngữ
✪ biết trước; chưa đẻ đã đặt tên; không cần đoán cũng biết (chưa bói đã biết)
事情发生之前不用占卜就能知道,形容有预见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未卜先知
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 别 这么 莽撞 地 撞进 未知 的 领域
- Đừng liều lĩnh như thế đâm đầu vào lĩnh vực chưa biết.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 存亡未卜
- Mất hay còn chưa biết được.
- 存亡未卜
- sự sống và cái chết chưa đoán biết được.
- 吉凶未卜
- lành dữ chưa biết được.
- 他 早已 未老先衰 了
- Ông ấy già yếu trước tuổi.
- 前途 未 可 预卜
- tương lai không thể đoán trước được.
- 有所不知 , 盖未学 也
- Chưa biết nghĩa là chưa học.
- 此中 何趣 未知
- Trong này có thú vui gì vẫn chưa biết.
- 未卜先知
- chưa bói đã biết rồi
- 先行 通知
- thông báo trước; cho biết trước.
- 卜 先生 很 友善
- Ông Bốc rất thân thiện.
- 贞卜 未来 之 事
- Bói toán các sự kiện trong tương lai.
- 我 原先 不 知道 这件 事
- Trước đây tôi không biết chuyện này.
- 我们 需要 探索 未知 的 领域
- Chúng ta cần khám phá những lĩnh vực chưa biết đến.
- 他 想 知道 自己 的 未来 休咎
- Anh ấy muốn biết sự may mắn hoặc bất lợi của mình trong tương lai.
- 预知 未来 的 事 是 不 可能 的
- Không thể đoán trước được tương lai.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未卜先知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未卜先知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
⺊›
卜›
未›
知›