Hán tự: 纤
Đọc nhanh: 纤 (tiêm.khiên). Ý nghĩa là: dây kéo thuyền. Ví dụ : - 说媒拉纤。 bàn chuyện mai mối.. - 拉纤。 kéo thuyền.
Ý nghĩa của 纤 khi là Danh từ
✪ dây kéo thuyền
拉船用的绳子
- 说媒 拉纤
- bàn chuyện mai mối.
- 拉纤
- kéo thuyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纤
- 拉纤
- kéo thuyền.
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 纤微
- bé nhỏ
- 笔画 纤细
- nét vẽ mảnh
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
- 合成纤维
- sợi tổng hợp.
- 人造纤维
- tơ nhân tạo.
- 十指 纤纤
- mười ngón tay thon thon (ngón tay của người con gái đẹp).
- 她 的 臂 十分 纤细
- Cánh tay của cô ấy rất mảnh mai.
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
- 肖恩 身上 的 弹孔 发现 的 纤维 是 牛仔布
- Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.
- 优质 麻纤维 难得
- Sợi gai chất lượng tốt hiếm có.
- 这种 麻纤维 优质
- Loại sợi gai này chất lượng tốt.
- 纤维 食品 对 肠道 有益
- Thực phẩm giàu chất xơ tốt cho đường ruột.
- 梳理 后 的 纤维 更 易于 纺纱
- Sợi sau khi chải sẽ dễ kéo sợi hơn.
- 纤维 肌痛症 和 季节性 抑郁
- Đau cơ xơ hóa và trầm cảm theo mùa?
- 纤维素 可以 帮助 预防 便秘
- Chất xơ có thể giúp ngăn ngừa táo bón.
- 蔬菜 中 含有 丰富 的 纤维素
- Rau củ chứa nhiều chất xơ.
- 这种 面料 的 纤维 含量 很 高
- Loại vải này có hàm lượng sợi rất cao.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纤›