Đọc nhanh: 元旦 (nguyên đán). Ý nghĩa là: Tết dương lịch; Tết Tây. Ví dụ : - 我们在元旦庆祝新年。 Chúng tôi ăn mừng năm mới vào Tết Tây.. - 我给朋友发了元旦祝福。 Tôi đã gửi lời chúc Tết Tây tới bạn bè.. - 我们俩计划在元旦旅行。 Hai chúng tôi định đi du lịch vào Tết Tây.
Ý nghĩa của 元旦 khi là Từ điển
✪ Tết dương lịch; Tết Tây
新年的第一天
- 我们 在 元旦 庆祝 新年
- Chúng tôi ăn mừng năm mới vào Tết Tây.
- 我 给 朋友 发了 元旦 祝福
- Tôi đã gửi lời chúc Tết Tây tới bạn bè.
- 我们 俩 计划 在 元旦 旅行
- Hai chúng tôi định đi du lịch vào Tết Tây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元旦
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 状元 及第
- thi đỗ trạng nguyên.
- 达旦 不寐
- thức thâu đêm; thức suốt đêm.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 危在旦夕
- nguy cơ đến rồi; nguy cơ trong một sớm một chiều.
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 镁 元素 是 金属元素
- Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.
- 汞 元素 有 毒性
- Nguyên tố thủy ngân có tính độc hại.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 元 首府
- dinh nguyên thủ; phủ tướng.
- 国家元首
- nguyên thủ quốc gia.
- 元旦 特刊
- số đặc san nguyên đán
- 元旦节 我们 聚在一起
- Chúng tôi tụ tập vào Tết Dương lịch.
- 元旦节 我们 去 看 焰火
- Tết Dương lịch chúng tôi đi xem pháo hoa.
- 我们 在 元旦 庆祝 新年
- Chúng tôi ăn mừng năm mới vào Tết Tây.
- 我 给 朋友 发了 元旦 祝福
- Tôi đã gửi lời chúc Tết Tây tới bạn bè.
- 我们 俩 计划 在 元旦 旅行
- Hai chúng tôi định đi du lịch vào Tết Tây.
- 你 知道 什么 是 元 数据 吗
- Bạn có biết siêu dữ liệu là gì không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 元旦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 元旦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
旦›