Đọc nhanh: 元器件 (nguyên khí kiện). Ý nghĩa là: thành phần.
Ý nghĩa của 元器件 khi là Danh từ
✪ thành phần
component
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元器件
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 这件 衣服 三百元
- Chiếc áo này 300 đồng.
- 机器 零件 损坏
- Linh kiện của máy móc bị hỏng.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 机器 要换 零件 了
- Máy móc cần thay linh kiện rồi.
- 这件 瓷器 做 工细
- Sản phẩm gốm sứ này được chế tác tinh xảo.
- 这件 瓷器 很漂亮
- Món đồ sứ này rất đẹp.
- 这件 瓷器 是 明代 的
- Món đồ gốm này thuộc thời Minh.
- 她 有 两件 精美 的 瓷器
- Cô ấy có hai món đồ gốm tinh xảo.
- 这件 瓷器 的 年份 比 那件 久
- món đồ sứ này cổ hơn đồ sứ kia.
- 这台 机器 的 附件 坏 了
- Phụ kiện của máy này bị hỏng.
- 我们 有 许多 机器 配件
- Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 铸造 机器 零件
- đúc linh kiện máy móc
- 你们 只 找到 几件 银器 和 几个 烛台
- Bạn đã tìm thấy một số đồ dùng bằng bạc và một vài chân đèn.
- 这些 部件 形成 了 一个 机器
- Các bộ phận này cấu thành một máy.
- 机器 部件 对接 时要 小心
- Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 元器件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 元器件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
元›
器›