Hán tự: 像
Đọc nhanh: 像 (tượng.tương). Ý nghĩa là: giống; giống nhau; giống như, như; y như; ví như, hình như. Ví dụ : - 妹妹像妈妈爱唱歌。 Em gái giống mẹ thích ca hát.. - 姐姐像爸爸爱运动。 Chị gái giống bố thích thể thao.. - 他像个孩子一样快乐。 Anh ấy vui vẻ như một đứa trẻ.
Ý nghĩa của 像 khi là Động từ
✪ giống; giống nhau; giống như
样子、特点相同或差不多
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 姐姐 像 爸爸 爱 运动
- Chị gái giống bố thích thể thao.
✪ như; y như; ví như
如同
- 他 像 个 孩子 一样 快乐
- Anh ấy vui vẻ như một đứa trẻ.
- 她 的 画像 一幅 名画
- Bức tranh của cô ấy như một tác phẩm nổi tiếng.
Ý nghĩa của 像 khi là Phó từ
✪ hình như
好像
- 他 像是 感冒 了
- Anh ấy hình như ốm rồi.
- 他 像 要 哭 的 样子
- Anh ấy hình như sắp khóc.
Ý nghĩa của 像 khi là Danh từ
✪ tượng; tranh; ảnh; hình
根据人物制作的作品
- 这张 像 很漂亮
- Bức ảnh này rất đẹp.
- 这个 像 很 古老
- Bức tượng này rất cổ.
- 她 画 了 一张 像
- Cô ấy đã vẽ một bức tranh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 像
✪ Chủ ngữ + 像 + Tân ngữ + (一样)
- 我 像 我 爸爸 一样 高
- Tôi cao như bố.
- 她 像 她 妈妈 一样 漂亮
- Cô ấy xinh đẹp như mẹ.
So sánh, Phân biệt 像 với từ khác
✪ 好像 vs 像
Giống:
- Ý nghĩa của "好像" và "像" giống nhau.
Khác:
- "像" còn là một danh từ, còn "好像" chỉ là động từ.
- "好像" thường dùng ở phía trước động từ làm trạng ngữ; "像" thường làm vị ngữ, còn có thể làm bổ ngữ; "好像" không thể làm bổ ngữ
✪ 像 vs 似
Giống:
- Đều là động từ, biểu thị gần giống (dùng theo nghĩa Phân biệt).
Khác:
- "像" khi biểu thị giống hệt hoặc gần giống, không có yếu tố Phân biệt.
- "像" để sau các phó từ mức độ như: 很,非常,太.., "似" không có cách dùng này.
- "像" dùng để đưa ra ví dụ, mang nghĩa "như", điển hình như, ví dụ như.
- "像" dùng chung với "一样,一般,地,似的", "似" dùng chung với "一般,般".
- "似" dùng trong văn viết, "像 dùng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 像
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 就 像 伊莉莎 · 鲁宾
- Bạn có nghĩa là giống như Elisa Rubin?
- 妈妈 长得 像 姥爷
- mẹ trông rất giống ông ngoại.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 一尊 佛像
- Một pho tượng Phật.
- 佛像 上 有 个 卍 字
- Trên tượng Phật có chữ Vạn.
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 这片 叶子 很 像 手掌
- Chiếc lá này rất giống bàn tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 像
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 像 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm像›