zhí

Từ hán việt: 【trị; trực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trị; trực). Ý nghĩa là: giá; giá trị, số; đại lượng; giá trị số, đáng; đáng được; đáng giá. Ví dụ : - 。 Giá trị sản lượng của dự án này rất đáng kể.. - 。 Xe mới vừa lăn bánh đã bắt đầu mất giá.. - 。 Giá trị của cuộc sống nằm ở sự cống hiến.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Động từ
Giới từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giá; giá trị

价格;数值

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng de 产值 chǎnzhí 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Giá trị sản lượng của dự án này rất đáng kể.

  • - 新车 xīnchē 上路 shànglù jiù 开始 kāishǐ 贬值 biǎnzhí

    - Xe mới vừa lăn bánh đã bắt đầu mất giá.

  • - 生命 shēngmìng de 价值 jiàzhí 在于 zàiyú 奉献 fèngxiàn

    - Giá trị của cuộc sống nằm ở sự cống hiến.

  • - 工厂 gōngchǎng 产值 chǎnzhí 提高 tígāo le

    - Giá trị sản xuất của nhà máy đã tăng lên.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

số; đại lượng; giá trị số

数值;用数字表示的量或按照数学式演算所得的结果

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 数值 shùzhí de zhí shì 二十 èrshí

    - Giá trị của con số này là 20.

  • - 变量 biànliàng x de zhí 等于 děngyú

    - Giá trị của biến x bằng 5.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đáng; đáng được; đáng giá

指有意义或有价值;值得

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 真值 zhēnzhí

    - Chuyến đi này thật đáng giá.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 很值 hěnzhí

    - Cái áo này rất đáng mua.

Ý nghĩa của khi là Động từ

trị giá; đáng giá (bao nhiêu tiền)

货物和价钱相当

Ví dụ:
  • - 那幅 nàfú 画值 huàzhí 一千 yīqiān 人民币 rénmínbì

    - Bức tranh đó trị giá 1000 nhân dân tệ.

  • - 这个 zhègè 手机 shǒujī zhí 三百 sānbǎi 欧元 ōuyuán

    - Chiếc điện thoại này trị giá 300 euro.

gặp; gặp phải

碰上; 遇到

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 旅行 lǚxíng zhí 下雨天 xiàyǔtiān

    - Chúng tôi đi du lịch gặp đúng ngày mưa.

  • - 他值 tāzhí dào le 一个 yígè hǎo 机会 jīhuì

    - Anh ấy gặp được một cơ hội tốt.

  • - zài 路上 lùshàng 值上 zhíshàng 老朋友 lǎopéngyou le

    - Tôi gặp lại người bạn cũ trên đường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trực

轮流担任一定时间内的工作

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 每周 měizhōu dōu yào 值日 zhírì

    - Chúng ta mỗi tuần đều phải trực nhật.

  • - 今天 jīntiān 轮到 lúndào 值夜班 zhíyèbān le

    - Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.

nhân dịp; nhân ngày

Ví dụ:
  • - zhí 新年 xīnnián 回家 huíjiā le

    - Nhân dịp năm mới, anh ấy về nhà.

  • - zhí 假期 jiàqī 大家 dàjiā 放松 fàngsōng 一下 yīxià

    - Nhân dịp nghỉ lễ, mọi người thư giãn một chút.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

khi; vào; lúc (chỉ thời điểm đang xảy ra tương đương “当” “在”)

引进事情发生或存在的时间;相当于“当”“在”

Ví dụ:
  • - zhí dào 家时 jiāshí 下起 xiàqǐ le 大雨 dàyǔ

    - Khi tôi về đến nhà, trời bắt đầu mưa lớn.

  • - zhí 发言 fāyán shí 大家 dàjiā dōu 安静 ānjìng le

    - Khi anh ấy phát biểu, mọi người đều im lặng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A + Phó từ + 值

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 非常 fēicháng zhí

    - Cuốn sách này vô cùng đáng giá.

  • - 这次 zhècì 投资 tóuzī 真的 zhēnde zhí

    - Khoản đầu tư này thực sự đáng giá.

Động từ + 得/不 + 值

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 买得值 mǎidézhí

    - Cuốn sách này đáng mua.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 看得值 kàndezhí

    - Phim này rất đáng xem.

A + 值 + Số tiền + Đơn vị tiền tệ

A đáng giá/trị giá bao nhiêu tiền

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 手机 shǒujī zhí 五十块 wǔshíkuài

    - Chiếc điện thoại này trị giá năm mươi đồng.

  • - 这块 zhèkuài 手表 shǒubiǎo zhí 五百 wǔbǎi 美元 měiyuán

    - Chiếc đồng hồ này trị giá 500 đô la Mỹ.

正/时/适 + 值 + Tân ngữ (生日/春节/国庆节/外出)

nhân dịp/vào thời điểm nào đó

Ví dụ:
  • - 正直 zhèngzhí 春节 chūnjié 我们 wǒmen 旅行 lǚxíng le

    - Nhân dịp Tết, chúng tôi đã đi du lịch.

  • - 适值 shìzhí 国庆节 guóqìngjié 市区 shìqū hěn 热闹 rènao

    - Vào dịp lễ Quốc Khánh, khu phố rất nhộn nhịp.

值 (此).....之际

nhân dịp.....

Ví dụ:
  • - zhí 公司 gōngsī 成立 chénglì 十周年 shízhōunián 之际 zhījì

    - Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.

  • - 值此 zhícǐ 新春佳节 xīnchūnjiājié 来临 láilín 之际 zhījì

    - Nhân dịp Tết đến xuân về.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - 那盒 nàhé 琼珠 qióngzhū 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.

  • - 这些 zhèxiē 洋钱 yángqián 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Những đồng bạc này có giá trị cao.

  • - 值得 zhíde 称道 chēngdào

    - đáng khen.

  • - 爱有 àiyǒu 永恒 yǒnghéng de 价值 jiàzhí

    - Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.

  • - 值得 zhíde 倾慕 qīngmù

    - Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.

  • - 美好 měihǎo de 人生 rénshēng 值得 zhíde 珍惜 zhēnxī

    - Cuộc sống tươi đẹp đáng được trân trọng.

  • - 微弱 wēiruò de 联系 liánxì 值得 zhíde 珍惜 zhēnxī

    - Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.

  • - zhí 发言 fāyán shí 大家 dàjiā dōu 安静 ānjìng le

    - Khi anh ấy phát biểu, mọi người đều im lặng.

  • - 值班人员 zhíbānrényuán yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.

  • - 替代 tìdài 值班 zhíbān

    - Tôi thay thế anh ấy trực ban.

  • - 值得 zhíde 欣慰 xīnwèi de shì 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.

  • - 负责 fùzé 夜班 yèbān 值班 zhíbān

    - Anh ấy phụ trách trực ca đêm.

  • - 古铃 gǔlíng 价值 jiàzhí 难以 nányǐ 估量 gūliáng

    - Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.

  • - 低气压区 dīqìyāqū 大气压 dàqìyā 低于 dīyú 正常值 zhèngchángzhí de 地区 dìqū

    - Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.

  • - 这些 zhèxiē juǎn hěn yǒu 价值 jiàzhí

    - Những cuốn sách này rất có giá trị.

  • - zài 哨岗 shàogǎng shàng 值班 zhíbān

    - Anh ấy đang trực tại trạm gác.

  • - 计算 jìsuàn 产值 chǎnzhí

    - tính toán giá trị sản lượng.

  • - 今天 jīntiān gāi shuí 值日 zhírì

    - hôm nay đến ai trực?

  • - 可以 kěyǐ 在线 zàixiàn 充值 chōngzhí ma

    - Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 值

Hình ảnh minh họa cho từ 值

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao