Hán tự: 值
Đọc nhanh: 值 (trị; trực). Ý nghĩa là: giá; giá trị, số; đại lượng; giá trị số, đáng; đáng được; đáng giá. Ví dụ : - 这项工程的产值非常可观。 Giá trị sản lượng của dự án này rất đáng kể.. - 新车一上路就开始贬值。 Xe mới vừa lăn bánh đã bắt đầu mất giá.. - 生命的价值在于奉献。 Giá trị của cuộc sống nằm ở sự cống hiến.
Ý nghĩa của 值 khi là Danh từ
✪ giá; giá trị
价格;数值
- 这项 工程 的 产值 非常 可观
- Giá trị sản lượng của dự án này rất đáng kể.
- 新车 一 上路 就 开始 贬值
- Xe mới vừa lăn bánh đã bắt đầu mất giá.
- 生命 的 价值 在于 奉献
- Giá trị của cuộc sống nằm ở sự cống hiến.
- 工厂 产值 提高 了
- Giá trị sản xuất của nhà máy đã tăng lên.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ số; đại lượng; giá trị số
数值;用数字表示的量或按照数学式演算所得的结果
- 这个 数值 的 值 是 二十
- Giá trị của con số này là 20.
- 变量 x 的 值 等于 五
- Giá trị của biến x bằng 5.
Ý nghĩa của 值 khi là Tính từ
✪ đáng; đáng được; đáng giá
指有意义或有价值;值得
- 这次 旅行 真值
- Chuyến đi này thật đáng giá.
- 这件 衣服 很值
- Cái áo này rất đáng mua.
Ý nghĩa của 值 khi là Động từ
✪ trị giá; đáng giá (bao nhiêu tiền)
货物和价钱相当
- 那幅 画值 一千 人民币
- Bức tranh đó trị giá 1000 nhân dân tệ.
- 这个 手机 值 三百 欧元
- Chiếc điện thoại này trị giá 300 euro.
✪ gặp; gặp phải
碰上; 遇到
- 我们 旅行 值 下雨天
- Chúng tôi đi du lịch gặp đúng ngày mưa.
- 他值 到 了 一个 好 机会
- Anh ấy gặp được một cơ hội tốt.
- 我 在 路上 值上 老朋友 了
- Tôi gặp lại người bạn cũ trên đường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trực
轮流担任一定时间内的工作
- 我们 每周 都 要 值日
- Chúng ta mỗi tuần đều phải trực nhật.
- 今天 轮到 你 值夜班 了
- Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.
✪ nhân dịp; nhân ngày
- 值 新年 , 他 回家 了
- Nhân dịp năm mới, anh ấy về nhà.
- 值 假期 , 大家 放松 一下
- Nhân dịp nghỉ lễ, mọi người thư giãn một chút.
Ý nghĩa của 值 khi là Giới từ
✪ khi; vào; lúc (chỉ thời điểm đang xảy ra tương đương “当” “在”)
引进事情发生或存在的时间;相当于“当”“在”
- 值 我 到 家时 , 下起 了 大雨
- Khi tôi về đến nhà, trời bắt đầu mưa lớn.
- 值 他 发言 时 , 大家 都 安静 了
- Khi anh ấy phát biểu, mọi người đều im lặng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 值
✪ A + Phó từ + 值
phó từ tu sức
- 这 本书 非常 值
- Cuốn sách này vô cùng đáng giá.
- 这次 投资 真的 值
- Khoản đầu tư này thực sự đáng giá.
✪ Động từ + 得/不 + 值
bổ ngữ khả năng
- 这 本书 买得值
- Cuốn sách này đáng mua.
- 这部 电影 看得值
- Phim này rất đáng xem.
✪ A + 值 + Số tiền + Đơn vị tiền tệ
A đáng giá/trị giá bao nhiêu tiền
- 这个 手机 值 五十块
- Chiếc điện thoại này trị giá năm mươi đồng.
- 这块 手表 值 五百 美元
- Chiếc đồng hồ này trị giá 500 đô la Mỹ.
✪ 正/时/适 + 值 + Tân ngữ (生日/春节/国庆节/外出)
nhân dịp/vào thời điểm nào đó
- 正直 春节 , 我们 去 旅行 了
- Nhân dịp Tết, chúng tôi đã đi du lịch.
- 适值 国庆节 , 市区 很 热闹
- Vào dịp lễ Quốc Khánh, khu phố rất nhộn nhịp.
✪ 值 (此).....之际
nhân dịp.....
- 值 公司 成立 十周年 之际
- Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.
- 值此 新春佳节 来临 之际
- Nhân dịp Tết đến xuân về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 值得 称道
- đáng khen.
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
- 他 值得 你 倾慕
- Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.
- 美好 的 人生 值得 珍惜
- Cuộc sống tươi đẹp đáng được trân trọng.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 值 他 发言 时 , 大家 都 安静 了
- Khi anh ấy phát biểu, mọi người đều im lặng.
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 我 替代 他 值班
- Tôi thay thế anh ấy trực ban.
- 值得 欣慰 的 是 , 她 通过 了 考试
- Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.
- 他 负责 夜班 值班
- Anh ấy phụ trách trực ca đêm.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 这些 卷 很 有 价值
- Những cuốn sách này rất có giá trị.
- 他 在 哨岗 上 值班
- Anh ấy đang trực tại trạm gác.
- 计算 产值
- tính toán giá trị sản lượng.
- 今天 该 谁 值日
- hôm nay đến ai trực?
- 你 可以 在线 充值 吗 ?
- Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›