Đọc nhanh: 值班 (trị ban). Ý nghĩa là: trực; trực ban. Ví dụ : - 值班人员要注意安全。 Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.. - 他这个周末需要值班。 Cuối tuần này anh ấy cần phải trực.
Ý nghĩa của 值班 khi là Động từ
✪ trực; trực ban
(轮流) 在规定的时间担任工作
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 他 这个 周末 需要 值班
- Cuối tuần này anh ấy cần phải trực.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 值班
✪ Chủ ngữ + 负责 + Tân ngữ + 值班
- 他 负责 夜班 值班
- Anh ấy phụ trách trực ca đêm.
- 他 负责 周末 值班
- Anh ấy phụ trách trực vào cuối tuần.
✪ Chủ ngữ + 在 + Địa điểm + 值班
- 她 在 医院 值班
- Cô ấy trực ban ở bệnh viện.
- 我们 在 办公室 值班
- Chúng tôi trực ban ở văn phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值班
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 我 替代 他 值班
- Tôi thay thế anh ấy trực ban.
- 他 负责 夜班 值班
- Anh ấy phụ trách trực ca đêm.
- 他 在 哨岗 上 值班
- Anh ấy đang trực tại trạm gác.
- 今儿 晚上 我 值班
- Tối hôm nay tôi trực ban.
- 轮转 着 值夜班
- luân phiên nhau trực ban.
- 他们 轮番 值班
- Họ luân phiên trực ban.
- 员工 们 轮流 值班
- Các nhân viên luân phiên trực ban.
- 她 在 医院 值班
- Cô ấy trực ban ở bệnh viện.
- 他 负责 周末 值班
- Anh ấy phụ trách trực vào cuối tuần.
- 咱们 俩 掉换 一下 , 你 上午 值班 , 我 下午 值班
- Hai chúng ta đổi cho nhau, sáng anh trực, chiều tôi trực.
- 他 今晚 要 值夜班
- Tối nay anh ấy phải trực ca đêm.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 今天 轮到 你 值夜班 了
- Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 我们 在 办公室 值班
- Chúng tôi trực ban ở văn phòng.
- 每周 的 值班 时间表 都 不变
- Lịch trực ca hàng tuần không thay đổi.
- 他 这个 周末 需要 值班
- Cuối tuần này anh ấy cần phải trực.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 值班
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 值班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
班›