Hán tự: 倩
Đọc nhanh: 倩 (thiến.sai.sảnh.thính). Ý nghĩa là: đẹp, nhờ vả; nhờ cậy; nhờ. Ví dụ : - 他的女朋友是个倩女。 Bạn gái của anh ấy là một mỹ nữ.. - 公园里到处都是倩男倩女。 Trong công viên đâu cũng là trai xinh gái đẹp.. - 她换上了一身倩装。 Cô ấy thay một bộ trang phục đẹp.
Ý nghĩa của 倩 khi là Tính từ
✪ đẹp
美丽
- 他 的 女朋友 是 个 倩女
- Bạn gái của anh ấy là một mỹ nữ.
- 公园 里 到处 都 是 倩 男 倩女
- Trong công viên đâu cũng là trai xinh gái đẹp.
- 她 换上 了 一身 倩装
- Cô ấy thay một bộ trang phục đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 倩 khi là Động từ
✪ nhờ vả; nhờ cậy; nhờ
请人代替自己做
- 我倩医 诊治
- Tôi đi nhờ bác sĩ chữa bệnh.
- 她倩人 执笔 写 了 一封信
- Cô ấy nhờ người viết một bức thư.
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倩
- 他 的 女朋友 是 个 倩女
- Bạn gái của anh ấy là một mỹ nữ.
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 我倩医 诊治
- Tôi đi nhờ bác sĩ chữa bệnh.
- 倩人 执笔
- nhờ người chấp bút; nhờ người viết hộ.
- 公园 里 到处 都 是 倩 男 倩女
- Trong công viên đâu cũng là trai xinh gái đẹp.
- 她倩人 执笔 写 了 一封信
- Cô ấy nhờ người viết một bức thư.
- 她 换上 了 一身 倩装
- Cô ấy thay một bộ trang phục đẹp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倩›