qiàn

Từ hán việt: 【thiến.sai.sảnh.thính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiến.sai.sảnh.thính). Ý nghĩa là: đẹp, nhờ vả; nhờ cậy; nhờ. Ví dụ : - 。 Bạn gái của anh ấy là một mỹ nữ.. - 。 Trong công viên đâu cũng là trai xinh gái đẹp.. - 。 Cô ấy thay một bộ trang phục đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đẹp

美丽

Ví dụ:
  • - de 女朋友 nǚpéngyou shì 倩女 qiànnǚ

    - Bạn gái của anh ấy là một mỹ nữ.

  • - 公园 gōngyuán 到处 dàochù dōu shì qiàn nán 倩女 qiànnǚ

    - Trong công viên đâu cũng là trai xinh gái đẹp.

  • - 换上 huànshàng le 一身 yīshēn 倩装 qiànzhuāng

    - Cô ấy thay một bộ trang phục đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhờ vả; nhờ cậy; nhờ

请人代替自己做

Ví dụ:
  • - 我倩医 wǒqiànyī 诊治 zhěnzhì

    - Tôi đi nhờ bác sĩ chữa bệnh.

  • - 她倩人 tāqiànrén 执笔 zhíbǐ xiě le 一封信 yīfēngxìn

    - Cô ấy nhờ người viết một bức thư.

  • - 他倩人 tāqiànrén 相助 xiāngzhù 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 女朋友 nǚpéngyou shì 倩女 qiànnǚ

    - Bạn gái của anh ấy là một mỹ nữ.

  • - 他倩人 tāqiànrén 相助 xiāngzhù 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 我倩医 wǒqiànyī 诊治 zhěnzhì

    - Tôi đi nhờ bác sĩ chữa bệnh.

  • - 倩人 qiànrén 执笔 zhíbǐ

    - nhờ người chấp bút; nhờ người viết hộ.

  • - 公园 gōngyuán 到处 dàochù dōu shì qiàn nán 倩女 qiànnǚ

    - Trong công viên đâu cũng là trai xinh gái đẹp.

  • - 她倩人 tāqiànrén 执笔 zhíbǐ xiě le 一封信 yīfēngxìn

    - Cô ấy nhờ người viết một bức thư.

  • - 换上 huànshàng le 一身 yīshēn 倩装 qiànzhuāng

    - Cô ấy thay một bộ trang phục đẹp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倩

Hình ảnh minh họa cho từ 倩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Qiàn , Qìng
    • Âm hán việt: Sai , Sảnh , Thiến , Thính
    • Nét bút:ノ丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OQMB (人手一月)
    • Bảng mã:U+5029
    • Tần suất sử dụng:Cao