Hán tự: 堑
Đọc nhanh: 堑 (tiệm). Ý nghĩa là: khe; hào; rãnh (gây cản trở giao thông), hào; hố, ngã; vấp ngã; thất bại. Ví dụ : - 这条堑壕长十五公里。 Chiến hào này dài 15km.. - 前方有一条深深的堑。 Phía trước có một con hào sâu.. - 那片土地上有很多古堑。 Trên mảnh đất đó có rất nhiều hào cổ.
Ý nghĩa của 堑 khi là Danh từ
✪ khe; hào; rãnh (gây cản trở giao thông)
大坑,壕沟,隔断交通的沟
- 这 条 堑壕 长 十五公里
- Chiến hào này dài 15km.
- 前方 有 一条 深深 的 堑
- Phía trước có một con hào sâu.
- 那片 土地 上 有 很多 古堑
- Trên mảnh đất đó có rất nhiều hào cổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hào; hố
陷坑
- 我们 发现 了 一个 大堑
- Chúng tôi đã phát hiện ra một cái hố lớn.
- 他 不 小心 掉 进 了 堑 里
- Anh ấy vô tình rơi vào cái hố.
✪ ngã; vấp ngã; thất bại
比喻挫折
- 经历 过 这些 堑 , 他 更加 坚强
- Trải qua những thất bại này anh ấy càng thêm kiên cường.
- 这一堑 让 他 成长 许多
- Lần vấp ngã này làm cho anh ấy trưởng thành hơn nhiều.
Ý nghĩa của 堑 khi là Động từ
✪ đào
挖掘
- 他 堑 了 一个 坑
- Anh ấy đã đào một cái hố.
- 工人 们 堑 了 很多 土
- Các công nhân đã đào rất nhiều đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堑
- 长江天堑
- "Trường Giang là cái hào của trời đất".
- 长江天堑
- sông Trường Giang như một lạch trời (rất hiểm yếu).
- 跨越 长江天堑
- vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.
- 他 堑 了 一个 坑
- Anh ấy đã đào một cái hố.
- 前方 有 一条 深深 的 堑
- Phía trước có một con hào sâu.
- 人们 常说 : 吃一堑 , 长一智
- Mọi người thường nói: đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
- 这一堑 让 他 成长 许多
- Lần vấp ngã này làm cho anh ấy trưởng thành hơn nhiều.
- 这 条 堑壕 长 十五公里
- Chiến hào này dài 15km.
- 我们 发现 了 一个 大堑
- Chúng tôi đã phát hiện ra một cái hố lớn.
- 那片 土地 上 有 很多 古堑
- Trên mảnh đất đó có rất nhiều hào cổ.
- 工人 们 堑 了 很多 土
- Các công nhân đã đào rất nhiều đất.
- 他 不 小心 掉 进 了 堑 里
- Anh ấy vô tình rơi vào cái hố.
- 经历 过 这些 堑 , 他 更加 坚强
- Trải qua những thất bại này anh ấy càng thêm kiên cường.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堑›