Đọc nhanh: 堑壕 (tiệm hào). Ý nghĩa là: chiến hào; hào.
Ý nghĩa của 堑壕 khi là Danh từ
✪ chiến hào; hào
在阵地前方挖掘的、修有射击掩体的壕沟,多为曲线形或折线形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堑壕
- 长江天堑
- "Trường Giang là cái hào của trời đất".
- 长江天堑
- sông Trường Giang như một lạch trời (rất hiểm yếu).
- 跨越 长江天堑
- vượt qua những hiểm trở trên sông Trường Giang.
- 飞身 越过 壕沟
- phi thân qua hào.
- 纵身 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
- 战壕
- chiến hào
- 城壕
- thành hào
- 防空壕
- hào phòng không
- 有 命令 要 我们 必须 在 一 小时 内 挖 好 战壕
- Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.
- 他 堑 了 一个 坑
- Anh ấy đã đào một cái hố.
- 前方 有 一条 深深 的 堑
- Phía trước có một con hào sâu.
- 人们 常说 : 吃一堑 , 长一智
- Mọi người thường nói: đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
- 这一堑 让 他 成长 许多
- Lần vấp ngã này làm cho anh ấy trưởng thành hơn nhiều.
- 这 条 堑壕 长 十五公里
- Chiến hào này dài 15km.
- 我们 发现 了 一个 大堑
- Chúng tôi đã phát hiện ra một cái hố lớn.
- 那片 土地 上 有 很多 古堑
- Trên mảnh đất đó có rất nhiều hào cổ.
- 工人 们 堑 了 很多 土
- Các công nhân đã đào rất nhiều đất.
- 他 不 小心 掉 进 了 堑 里
- Anh ấy vô tình rơi vào cái hố.
- 经历 过 这些 堑 , 他 更加 坚强
- Trải qua những thất bại này anh ấy càng thêm kiên cường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堑壕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堑壕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堑›
壕›