Đọc nhanh: 葱倩 (thông thiến). Ý nghĩa là: màu xanh lợt; màu xanh lá nhạt.
Ý nghĩa của 葱倩 khi là Danh từ
✪ màu xanh lợt; màu xanh lá nhạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葱倩
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 葱郁 的 松树 林
- rừng thông xanh um.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 葱翠 的 竹林
- rừng tre xanh biếc.
- 他 的 女朋友 是 个 倩女
- Bạn gái của anh ấy là một mỹ nữ.
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 用 葱花 儿 炝 炝 锅
- khử hành.
- 这儿 有 一头 洋葱
- Ở đây có một củ hành tây.
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 佳木 葱茏
- cây cối xanh tốt.
- 葱绿 的 田野
- đồng ruộng xanh tươi.
- 我倩医 诊治
- Tôi đi nhờ bác sĩ chữa bệnh.
- 大葱 蘸 酱
- hành chấm tương.
- 饺子馅 是 猪肉 大葱
- Nhân sủi cảo là thịt lợn và hành lá.
- 花园里 的 植物 郁郁葱葱
- Cây cối trong vườn rậm rạp xanh tươi.
- 树叶 呈现 葱翠 之色
- Lá cây có màu xanh lục.
- 窗外 长着 几棵 竹子 , 青葱 可爱
- ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
- 郁郁葱葱
- rậm rạp xanh tươi
- 她 换上 了 一身 倩装
- Cô ấy thay một bộ trang phục đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 葱倩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葱倩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倩›
葱›