Đọc nhanh: 郭茂倩 (quách mậu thiến). Ý nghĩa là: Guo Maoqian (thế kỷ 11), biên tập viên thời Tống của Tuyển tập các bài hát và bản ballad Nhạc Phủ 樂府詩集 | 乐府诗集.
Ý nghĩa của 郭茂倩 khi là Danh từ
✪ Guo Maoqian (thế kỷ 11), biên tập viên thời Tống của Tuyển tập các bài hát và bản ballad Nhạc Phủ 樂府詩集 | 乐府诗集
Guo Maoqian (11th century), Song dynasty editor of the Collection of Yuefu Songs and Ballads 樂府詩集|乐府诗集 [YuèfǔShi1jí]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郭茂倩
- 他 来自 锡林郭勒盟
- Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 茂密 的 树林
- rừng cây rậm rạp.
- 财源茂盛
- tài chính dồi dào.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 风华正茂
- rất mực tao nhã
- 他 的 女朋友 是 个 倩女
- Bạn gái của anh ấy là một mỹ nữ.
- 郭墙 保卫 着 城市 的 安全
- Tường thành bảo vệ an toàn của thành phố.
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 时近 深秋 , 繁茂 的 竹林 变得 苍黄 了
- trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 风华正茂 的 年纪
- đỉnh cao của cuộc sống.
- 花园里 花草 繁茂
- Trong vườn hoa cỏ tươi tốt.
- 花木 繁茂
- cỏ cây hoa lá sum suê
- 树木 丛生 , 百草 丰茂
- Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.
- 她 浇 草 使 草 更 茂盛
- Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.
- 枝叶 繁茂
- cành lá um tùm.
- 我倩医 诊治
- Tôi đi nhờ bác sĩ chữa bệnh.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 她 换上 了 一身 倩装
- Cô ấy thay một bộ trang phục đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 郭茂倩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郭茂倩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倩›
茂›
郭›