Đọc nhanh: 倔头倔脑 (quật đầu quật não). Ý nghĩa là: cứng đầu cứng cổ; cục cằn.
Ý nghĩa của 倔头倔脑 khi là Thành ngữ
✪ cứng đầu cứng cổ; cục cằn
形容说话、行动生硬的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倔头倔脑
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 他 非常 倔 , 不 听 劝
- Anh ấy vô cùng bướng, không nghe lời khuyên.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 她 很 倔强 , 别 不过 她
- Cô ấy ngang ngược lắm, khó mà thay đổi được.
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 这 人 有点 倔巴
- người này hơi gàn.
- 有 头脑
- có tư duy; có suy nghĩ; có đầu óc.
- 头脑发热
- đầu óc không bình tĩnh
- 头脑 活络
- đầu óc linh lợi
- 戆头戆脑
- đầu óc ngu đần; đầu óc ngu si
- 头脑清楚
- đầu óc tỉnh táo
- 头脑 冬烘
- đầu óc nông cạn
- 头脑 封建
- đầu óc phong kiến
- 笨头笨脑
- Chậm hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倔头倔脑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倔头倔脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倔›
头›
脑›