Hán tự: 崛
Đọc nhanh: 崛 (quật). Ý nghĩa là: vùng dậy; dấy lên; quật khởi. Ví dụ : - 平地上崛起一座青翠的山峰。 trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.. - 文笔奇崛。 lời văn, nét bút kiệt xuất.. - 我见证了卡拉ok的崛起 Tôi đã thấy những gì Karaoke đã làm.
Ý nghĩa của 崛 khi là Động từ
✪ vùng dậy; dấy lên; quật khởi
崛起
- 平地上 崛起 一座 青翠 的 山峰
- trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
- 文笔 奇崛
- lời văn, nét bút kiệt xuất.
- 我 见证 了 卡拉 ok 的 崛起
- Tôi đã thấy những gì Karaoke đã làm.
- 太平军 崛起 于 金田村
- quân Thái Bình nổi dậy ở thôn Kim Điền.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崛
- 我 见证 了 卡拉 ok 的 崛起
- Tôi đã thấy những gì Karaoke đã làm.
- 文笔 奇崛
- lời văn, nét bút kiệt xuất.
- 岛屿 在 海面 上 崛起
- Hòn đảo nổi lên trên mặt biển.
- 这座 山峰 突然 崛起
- Đỉnh núi này đột ngột nhô lên.
- 这片 山地 崛起 了 许多 新峰
- Khu vực núi này nổi lên nhiều đỉnh núi mới.
- 平地上 崛起 一座 青翠 的 山峰
- trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
- 新兴产业 正在 崛起
- Ngành công nghiệp mới đang nổi lên.
- 绿色 能源 产业 逐渐 崛起
- Ngành năng lượng xanh đang dần nổi lên.
- 创新 思想 在 社会 中 崛起
- Tư tưởng đổi mới đang trỗi dậy trong xã hội.
- 太平军 崛起 于 金田村
- quân Thái Bình nổi dậy ở thôn Kim Điền.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm崛›