Đọc nhanh: 真倒霉 (chân đảo môi). Ý nghĩa là: Thật không may; thật đen đủi. Ví dụ : - 今天真倒霉,把钱包弄丢了 Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
Ý nghĩa của 真倒霉 khi là Tính từ
✪ Thật không may; thật đen đủi
《真倒霉》是Marc-André Lavoie执导的一部喜剧片,由雷米·吉拉德和Denis Bouchard主演。
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真倒霉
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 唉 , 真 倒霉
- Trời ơi, thật là đen đủi.
- 我 今天 倒霉 透 了
- Hôm nay tôi xui xẻo hết mức rồi.
- 出门 就 遇到 倒霉 的 事
- Vừa ra khỏi nhà đã gặp chuyện xúi quẩy.
- 刚一 出门 就 摔了一跤 , 该 着 我 倒霉
- vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
- 他 竟 咒 人 倒霉
- Anh ấy lại nguyền rủa người xui xẻo.
- 今天 真 倒霉 , 钱包 丢 了
- Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 我 真是 个 倒霉鬼 , 做 什么 都 不 顺利
- Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
- 今天 真 倒霉 死 了
- Hôm nay thật là xui xẻo chết đi được.
- 我 怎么 这么 倒霉 啊 ?
- Sao tôi lại xui xẻo thế cơ chứ?
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真倒霉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真倒霉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
真›
霉›