真倒霉 zhēn dǎoméi

Từ hán việt: 【chân đảo môi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真倒霉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân đảo môi). Ý nghĩa là: Thật không may; thật đen đủi. Ví dụ : - Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真倒霉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真倒霉 khi là Tính từ

Thật không may; thật đen đủi

《真倒霉》是Marc-André Lavoie执导的一部喜剧片,由雷米·吉拉德和Denis Bouchard主演。

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真倒霉

  • - 绝对 juéduì shì 拉斐尔 lāfěiěr 真迹 zhēnjì

    - Đó chắc chắn là Raphael thật.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - 奶奶 nǎinai bèi 小伙子 xiǎohuǒzi 撞倒 zhuàngdǎo le

    - Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.

  • - zhè 真是 zhēnshi 哈哈 hāhā ér

    - đây đúng là chuyện tức cười.

  • - 哈哈 hāhā 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle

    - A ha, thật là tuyệt vời!

  • - āi zhēn 倒霉 dǎoméi

    - Trời ơi, thật là đen đủi.

  • - 今天 jīntiān 倒霉 dǎoméi tòu le

    - Hôm nay tôi xui xẻo hết mức rồi.

  • - 出门 chūmén jiù 遇到 yùdào 倒霉 dǎoméi de shì

    - Vừa ra khỏi nhà đã gặp chuyện xúi quẩy.

  • - 刚一 gāngyī 出门 chūmén jiù 摔了一跤 shuāileyījiāo gāi zhe 倒霉 dǎoméi

    - vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.

  • - jìng zhòu rén 倒霉 dǎoméi

    - Anh ấy lại nguyền rủa người xui xẻo.

  • - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi 钱包 qiánbāo diū le

    - Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.

  • - 我刚 wǒgāng 躲过 duǒguò 汽车 qìchē 谁知 shéizhī 碰到 pèngdào 路旁 lùpáng de 树上 shùshàng 真是 zhēnshi 避坑落井 bìkēngluòjǐng 倒霉 dǎoméi 极了 jíle

    - Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.

  • - 真是 zhēnshi 倒霉鬼 dǎoméiguǐ zuò 什么 shénme dōu 顺利 shùnlì

    - Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.

  • - 宣布 xuānbù le 提高 tígāo 工资 gōngzī 有个 yǒugè 倒霉事 dǎoméishì 在後头 zàihòutóu 我们 wǒmen 延长 yáncháng 工时 gōngshí

    - Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.

  • - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi le

    - Hôm nay thật là xui xẻo chết đi được.

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème 倒霉 dǎoméi a

    - Sao tôi lại xui xẻo thế cơ chứ?

  • - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真倒霉

Hình ảnh minh họa cho từ 真倒霉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真倒霉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: My , Môi , Vy
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBOWY (一月人田卜)
    • Bảng mã:U+9709
    • Tần suất sử dụng:Cao