Đọc nhanh: 晦气 (hối khí). Ý nghĩa là: xui; xúi quẩy; không may; xui xẻo; đen đủi; vận đen; hãm tài; rủi tay, cú rũ; ủ rũ, đồi vận. Ví dụ : - 真晦气,刚出门就遇上大雨。 thật xui xẻo, vừa ra cửa là gặp mưa to.. - 满脸晦气 mặt mày cú rũ.
Ý nghĩa của 晦气 khi là Tính từ
✪ xui; xúi quẩy; không may; xui xẻo; đen đủi; vận đen; hãm tài; rủi tay
不吉利;倒霉
- 真 晦气 , 刚 出门 就 遇上 大雨
- thật xui xẻo, vừa ra cửa là gặp mưa to.
✪ cú rũ; ủ rũ
指人倒霉或生病时难看的气色
- 满脸 晦气
- mặt mày cú rũ.
✪ đồi vận
遇事不利; 遭遇不好也作倒楣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晦气
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 满脸 晦气
- mặt mày cú rũ.
- 晦日 天气 阴沉
- Ngày cuối tháng, trời âm u.
- 这里 的 气氛 太晦 了
- Không khí ở đây thật u ám.
- 她 今天 真 晦气 老 闯红灯
- Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.
- 真 晦气 , 刚 出门 就 遇上 大雨
- thật xui xẻo, vừa ra cửa là gặp mưa to.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晦气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晦气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晦›
气›