倒楣 dǎoméi

Từ hán việt: 【đảo mi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倒楣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảo mi). Ý nghĩa là: rủi ro; xúi quẩy; xui xẻo; không may. Ví dụ : - 。 Việc không may đã xảy ra.. - 。 Cô ấy cảm thấy mình rất xui xẻo.. - 。 Những ngày xui xẻo sẽ qua đi.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倒楣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 倒楣 khi là Tính từ

rủi ro; xúi quẩy; xui xẻo; không may

遇事不利;遭遇不好

Ví dụ:
  • - 倒楣 dǎoméi de 事情 shìqing 发生 fāshēng le

    - Việc không may đã xảy ra.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ hěn 倒楣 dǎoméi

    - Cô ấy cảm thấy mình rất xui xẻo.

  • - 倒楣 dǎoméi de 日子 rìzi huì 过去 guòqù de

    - Những ngày xui xẻo sẽ qua đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒楣

  • - 弟弟 dìdì 放倒 fàngdǎo le

    - cậu ta xô ngã em trai.

  • - 奶奶 nǎinai bèi 小伙子 xiǎohuǒzi 撞倒 zhuàngdǎo le

    - Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.

  • - 走路 zǒulù bié 栽倒 zāidǎo a

    - Đừng ngã khi đi bộ nhé.

  • - dào shì 快点儿 kuàidiǎner a

    - Bạn nhanh lên chút đi!

  • - dào 去不去 qùbùqù ya

    - Anh có đi hay không!

  • - dào shì 说句话 shuōjùhuà ya

    - Anh hãy nói một câu gì đi!

  • - 小心 xiǎoxīn bié 摔倒 shuāidǎo

    - Cẩn thận không ngã đấy nhé.

  • - 他启瓶 tāqǐpíng dào 出酒 chūjiǔ

    - Anh ấy mở chai rót rượu.

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - gěi 帮忙 bāngmáng 反倒 fǎndào bèi 埋怨 mányuàn

    - Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.

  • - āi zhēn 倒霉 dǎoméi

    - Trời ơi, thật là đen đủi.

  • - 跌倒 diēdǎo shí 擦破 cāpò le 膝盖 xīgài

    - Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.

  • - 倒换 dǎohuàn 次序 cìxù

    - thay đổi trật tự

  • - 那个 nàgè rén 饿 è 晕倒 yūndǎo le

    - Người đó đói đến mức ngất xỉu.

  • - 发扬 fāyáng 正气 zhèngqì 压倒 yādǎo 邪气 xiéqì

    - phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.

  • - 这个 zhègè 桔子 júzi de 牙齿 yáchǐ dōu suān dào le

    - Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.

  • - 倒楣 dǎoméi de 事情 shìqing 发生 fāshēng le

    - Việc không may đã xảy ra.

  • - 倒楣 dǎoméi de 日子 rìzi huì 过去 guòqù de

    - Những ngày xui xẻo sẽ qua đi.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ hěn 倒楣 dǎoméi

    - Cô ấy cảm thấy mình rất xui xẻo.

  • - 他们 tāmen yòng 战术 zhànshù 倾倒 qīngdǎo le 敌人 dírén

    - Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倒楣

Hình ảnh minh họa cho từ 倒楣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒楣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAHU (木日竹山)
    • Bảng mã:U+6963
    • Tần suất sử dụng:Trung bình