Đọc nhanh: 倒楣 (đảo mi). Ý nghĩa là: rủi ro; xúi quẩy; xui xẻo; không may. Ví dụ : - 倒楣的事情发生了。 Việc không may đã xảy ra.. - 她觉得自己很倒楣。 Cô ấy cảm thấy mình rất xui xẻo.. - 倒楣的日子会过去的。 Những ngày xui xẻo sẽ qua đi.
Ý nghĩa của 倒楣 khi là Tính từ
✪ rủi ro; xúi quẩy; xui xẻo; không may
遇事不利;遭遇不好
- 倒楣 的 事情 发生 了
- Việc không may đã xảy ra.
- 她 觉得 自己 很 倒楣
- Cô ấy cảm thấy mình rất xui xẻo.
- 倒楣 的 日子 会 过去 的
- Những ngày xui xẻo sẽ qua đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒楣
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 唉 , 真 倒霉
- Trời ơi, thật là đen đủi.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 那个 人 饿 得 晕倒 了
- Người đó đói đến mức ngất xỉu.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 倒楣 的 事情 发生 了
- Việc không may đã xảy ra.
- 倒楣 的 日子 会 过去 的
- Những ngày xui xẻo sẽ qua đi.
- 她 觉得 自己 很 倒楣
- Cô ấy cảm thấy mình rất xui xẻo.
- 他们 用 战术 倾倒 了 敌人
- Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒楣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒楣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
楣›