Đọc nhanh: 倒霉蛋 (đảo môi đản). Ý nghĩa là: (coll.) quỷ tội nghiệp, người đàn ông bất hạnh.
Ý nghĩa của 倒霉蛋 khi là Danh từ
✪ (coll.) quỷ tội nghiệp
(coll.) poor devil
✪ người đàn ông bất hạnh
unfortunate man
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒霉蛋
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 唉 , 真 倒霉
- Trời ơi, thật là đen đủi.
- 我 今天 倒霉 透 了
- Hôm nay tôi xui xẻo hết mức rồi.
- 出门 就 遇到 倒霉 的 事
- Vừa ra khỏi nhà đã gặp chuyện xúi quẩy.
- 刚一 出门 就 摔了一跤 , 该 着 我 倒霉
- vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
- 他 竟 咒 人 倒霉
- Anh ấy lại nguyền rủa người xui xẻo.
- 今天 真 倒霉 , 钱包 丢 了
- Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 我 真是 个 倒霉鬼 , 做 什么 都 不 顺利
- Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
- 今天 真 倒霉 死 了
- Hôm nay thật là xui xẻo chết đi được.
- 我 怎么 这么 倒霉 啊 ?
- Sao tôi lại xui xẻo thế cơ chứ?
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒霉蛋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒霉蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
蛋›
霉›