Đọc nhanh: 维修 (duy tu). Ý nghĩa là: sửa; tu sửa; bảo dưỡng; sửa chữa. Ví dụ : - 我来维修家里的水管。 Tôi đến sửa ống nước trong nhà.. - 这台电脑需要维修的。 Cái máy tính này cần phải sửa đấy.. - 手机的维修费太贵了。 Phí sửa điện thoại quá đắt rồi.
Ý nghĩa của 维修 khi là Động từ
✪ sửa; tu sửa; bảo dưỡng; sửa chữa
保护和修理
- 我来 维修 家里 的 水管
- Tôi đến sửa ống nước trong nhà.
- 这台 电脑 需要 维修 的
- Cái máy tính này cần phải sửa đấy.
- 手机 的 维修费 太贵 了
- Phí sửa điện thoại quá đắt rồi.
- 我 爸爸 在 维修 旧 电视机
- Bố tôi đang sửa cái ti vi cũ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 维修 với từ khác
✪ 维修 vs 修理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维修
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 维修中心
- trung tâm bảo trì.
- 暖气 系统 需要 维修
- Hệ thống lò sưởi cần được sửa chữa.
- 这些 车辆 的 维修 情况 都 被 记录 的 很 清楚
- Tình trạng sửa chữa của những chiếc xe này đều được ghi lại rất rõ ràng.
- 电视机 灯 需要 维修 了
- Đèn tivi cần được sửa chữa.
- 我 爸爸 在 维修 旧 电视机
- Bố tôi đang sửa cái ti vi cũ.
- 维修 手册 向 您 提供 修理 汽车 所 需 的 图表 和 说明
- Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.
- 你 要 先 把 设备 维修 好 , 不然 欲速不达
- Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.
- 维修 这 锭子 不难
- Sửa chữa con quay này không khó.
- 机器 维修 得 好 , 使用 年限 就 能 延长
- máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
- 他们 在 维修 车辆
- Họ đang sửa chữa xe cộ.
- 维修 帆船 花 了 很多 时间
- Sửa chữa thuyền buồm tốn nhiều thời gian.
- 我来 维修 家里 的 水管
- Tôi đến sửa ống nước trong nhà.
- 电脑 坏 了 , 需要 维修
- Máy tính hỏng rồi, cần được sửa chữa.
- 他 在 维修 这台 电脑
- Anh ấy đang sửa chữa chiếc máy tính này.
- 这台 电脑 需要 维修 的
- Cái máy tính này cần phải sửa đấy.
- 手机 的 维修费 太贵 了
- Phí sửa điện thoại quá đắt rồi.
- 维修 人员 正在 检查 桨 的 情况
- Nhân viên sửa chữa đang kiểm tra tình hình của cánh quạt.
- 他 在 丛林 里 修行 多年
- Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 维修
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 维修 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
维›