维修 wéixiū

Từ hán việt: 【duy tu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "维修" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duy tu). Ý nghĩa là: sửa; tu sửa; bảo dưỡng; sửa chữa. Ví dụ : - 。 Tôi đến sửa ống nước trong nhà.. - 。 Cái máy tính này cần phải sửa đấy.. - 。 Phí sửa điện thoại quá đắt rồi.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 维修 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 维修 khi là Động từ

sửa; tu sửa; bảo dưỡng; sửa chữa

保护和修理

Ví dụ:
  • - 我来 wǒlái 维修 wéixiū 家里 jiālǐ de 水管 shuǐguǎn

    - Tôi đến sửa ống nước trong nhà.

  • - 这台 zhètái 电脑 diànnǎo 需要 xūyào 维修 wéixiū de

    - Cái máy tính này cần phải sửa đấy.

  • - 手机 shǒujī de 维修费 wéixiūfèi 太贵 tàiguì le

    - Phí sửa điện thoại quá đắt rồi.

  • - 爸爸 bàba zài 维修 wéixiū jiù 电视机 diànshìjī

    - Bố tôi đang sửa cái ti vi cũ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 维修 với từ khác

维修 vs 修理

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维修

  • - 听说 tīngshuō le 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè

    - Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.

  • - 各国 gèguó 维护 wéihù 联合国 liánhéguó de 权威 quánwēi

    - Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.

  • - 维修中心 wéixiūzhōngxīn

    - trung tâm bảo trì.

  • - 暖气 nuǎnqì 系统 xìtǒng 需要 xūyào 维修 wéixiū

    - Hệ thống lò sưởi cần được sửa chữa.

  • - 这些 zhèxiē 车辆 chēliàng de 维修 wéixiū 情况 qíngkuàng dōu bèi 记录 jìlù de hěn 清楚 qīngchu

    - Tình trạng sửa chữa của những chiếc xe này đều được ghi lại rất rõ ràng.

  • - 电视机 diànshìjī dēng 需要 xūyào 维修 wéixiū le

    - Đèn tivi cần được sửa chữa.

  • - 爸爸 bàba zài 维修 wéixiū jiù 电视机 diànshìjī

    - Bố tôi đang sửa cái ti vi cũ.

  • - 维修 wéixiū 手册 shǒucè xiàng nín 提供 tígōng 修理 xiūlǐ 汽车 qìchē suǒ de 图表 túbiǎo 说明 shuōmíng

    - Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.

  • - yào xiān 设备 shèbèi 维修 wéixiū hǎo 不然 bùrán 欲速不达 yùsùbùdá

    - Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.

  • - 维修 wéixiū zhè 锭子 dìngzi 不难 bùnán

    - Sửa chữa con quay này không khó.

  • - 机器 jīqì 维修 wéixiū hǎo 使用 shǐyòng 年限 niánxiàn jiù néng 延长 yáncháng

    - máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.

  • - 他们 tāmen zài 维修 wéixiū 车辆 chēliàng

    - Họ đang sửa chữa xe cộ.

  • - 维修 wéixiū 帆船 fānchuán huā le 很多 hěnduō 时间 shíjiān

    - Sửa chữa thuyền buồm tốn nhiều thời gian.

  • - 我来 wǒlái 维修 wéixiū 家里 jiālǐ de 水管 shuǐguǎn

    - Tôi đến sửa ống nước trong nhà.

  • - 电脑 diànnǎo huài le 需要 xūyào 维修 wéixiū

    - Máy tính hỏng rồi, cần được sửa chữa.

  • - zài 维修 wéixiū 这台 zhètái 电脑 diànnǎo

    - Anh ấy đang sửa chữa chiếc máy tính này.

  • - 这台 zhètái 电脑 diànnǎo 需要 xūyào 维修 wéixiū de

    - Cái máy tính này cần phải sửa đấy.

  • - 手机 shǒujī de 维修费 wéixiūfèi 太贵 tàiguì le

    - Phí sửa điện thoại quá đắt rồi.

  • - 维修 wéixiū 人员 rényuán 正在 zhèngzài 检查 jiǎnchá jiǎng de 情况 qíngkuàng

    - Nhân viên sửa chữa đang kiểm tra tình hình của cánh quạt.

  • - zài 丛林 cónglín 修行 xiūxíng 多年 duōnián

    - Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 维修

Hình ảnh minh họa cho từ 维修

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 维修 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:フフ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOG (女一人土)
    • Bảng mã:U+7EF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao