整修 zhěngxiū

Từ hán việt: 【chỉnh tu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "整修" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉnh tu). Ý nghĩa là: tu sửa; sửa sang; chỉnh tu. Ví dụ : - tu sửa công trình thuỷ lợi. - tu sửa ruộng bậc thang.. - sửa bản phim.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 整修 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 整修 khi là Động từ

tu sửa; sửa sang; chỉnh tu

整治修理 (多用于工程)

Ví dụ:
  • - 整修 zhěngxiū 水利工程 shuǐlìgōngchéng

    - tu sửa công trình thuỷ lợi

  • - 整修 zhěngxiū 梯田 tītián

    - tu sửa ruộng bậc thang.

  • - 整修 zhěngxiū 底片 dǐpiàn

    - sửa bản phim.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整修

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 烟雾弥漫 yānwùmímàn zài 整个 zhěnggè 城市 chéngshì

    - Khối bụi bao phủ khắp thành phố.

  • - 整个 zhěnggè 校园 xiàoyuán dōu 弥漫着 mímànzhe 香气 xiāngqì

    - Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

  • - lín xiāng 整齐 zhěngqí

    - bề mặt rừng ngay ngắn

  • - 整修 zhěngxiū 底片 dǐpiàn

    - sửa bản phim.

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 整齐 zhěngqí le 书架上 shūjiàshàng de shū

    - Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.

  • - 整修 zhěngxiū 梯田 tītián

    - tu sửa ruộng bậc thang.

  • - zài 使用 shǐyòng 平板 píngbǎn 修整 xiūzhěng 地面 dìmiàn

    - Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.

  • - 修整 xiūzhěng 农具 nóngjù

    - tu sửa nông cụ

  • - 道路 dàolù 经过 jīngguò 修整 xiūzhěng 变得 biànde 夷坦 yítǎn

    - Con đường sau khi sửa chữa trở nên bằng phẳng.

  • - 整修 zhěngxiū

    - Sửa chữa; sửa sang

  • - 整修 zhěngxiū 堤堰 dīyàn

    - tu sửa đê điều.

  • - 整修 zhěngxiū 一新 yīxīn

    - sửa chữa hoàn toàn mới

  • - 修整 xiūzhěng 果树 guǒshù

    - chăm sóc cây ăn quả

  • - 整修 zhěngxiū 水利工程 shuǐlìgōngchéng

    - tu sửa công trình thuỷ lợi

  • - 坟墓 fénmù bèi 修缮 xiūshàn hěn 整洁 zhěngjié

    - Mộ được tu sửa rất gọn gàng.

  • - 一整天 yīzhěngtiān dōu zài 家里 jiālǐ 等候 děnghòu 你们 nǐmen de 电视 diànshì 修理 xiūlǐ 员来 yuánlái 电视机 diànshìjī dàn 失约 shīyuē le

    - Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.

  • - 该店 gāidiàn 停止 tíngzhǐ 营业 yíngyè 进行 jìnxíng 整修 zhěngxiū

    - Cửa hàng đang tạm đóng cửa để sửa chữa.

  • - zài 丛林 cónglín 修行 xiūxíng 多年 duōnián

    - Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 整修

Hình ảnh minh họa cho từ 整修

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整修 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao