Đọc nhanh: 整修 (chỉnh tu). Ý nghĩa là: tu sửa; sửa sang; chỉnh tu. Ví dụ : - 整修水利工程 tu sửa công trình thuỷ lợi. - 整修梯田 tu sửa ruộng bậc thang.. - 整修底片 sửa bản phim.
Ý nghĩa của 整修 khi là Động từ
✪ tu sửa; sửa sang; chỉnh tu
整治修理 (多用于工程)
- 整修 水利工程
- tu sửa công trình thuỷ lợi
- 整修 梯田
- tu sửa ruộng bậc thang.
- 整修 底片
- sửa bản phim.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整修
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 整修 梯田
- tu sửa ruộng bậc thang.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 修整 农具
- tu sửa nông cụ
- 道路 经过 修整 变得 夷坦
- Con đường sau khi sửa chữa trở nên bằng phẳng.
- 整修
- Sửa chữa; sửa sang
- 整修 堤堰
- tu sửa đê điều.
- 整修 一新
- sửa chữa hoàn toàn mới
- 修整 果树
- chăm sóc cây ăn quả
- 整修 水利工程
- tu sửa công trình thuỷ lợi
- 坟墓 被 修缮 得 很 整洁
- Mộ được tu sửa rất gọn gàng.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
- 该店 停止 营业 进行 整修
- Cửa hàng đang tạm đóng cửa để sửa chữa.
- 他 在 丛林 里 修行 多年
- Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整修
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整修 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
整›