Đọc nhanh: 修复草皮工具 (tu phục thảo bì công cụ). Ý nghĩa là: dụng cụ để sửa tảng đất cỏ (phụ kiện chơi gôn).
Ý nghĩa của 修复草皮工具 khi là Danh từ
✪ dụng cụ để sửa tảng đất cỏ (phụ kiện chơi gôn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修复草皮工具
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 工具 储存 在 地下室 里
- Dụng cụ được lưu trữ trong tầng hầm.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 工具 被 工人 携带
- Dụng cụ được công nhân mang theo.
- 他 日复一日 地 工作
- Anh ấy làm việc ngày qua ngày.
- 工厂 的 生产 复苏 了
- Sản xuất của nhà máy đã hồi phục.
- 需要 修复 破损 的 墙
- Cần sửa chữa bức tường bị hỏng.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 修复 破损 家具 恢复 使用
- Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.
- 检修 工具
- kiểm tra công cụ.
- 轨道 旁边 有些 修理 工具
- Bên cạnh đường ray có vài dụng cụ sửa chữa.
- 这个 工具 能 修理 汽车
- Công cụ này có thể sửa chữa ô tô.
- 她 用 工具 修理 了 自行车
- Cô ấy sửa xe đạp bằng dụng cụ.
- 这些 工具 被 用于 修理 车辆
- Những công cụ này được sử dụng để sửa chữa xe cộ.
- 他们 用 工具 粪除 杂草
- Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.
- 医院 的 修建 工程 很 复杂
- Dự án xây dựng bệnh viện rất phức tạp.
- 道路 修复 工程 正在 进行
- Công trình sửa chữa đường phố đang diễn ra.
- 我要 一个 工具 来 修理 桌子
- Tôi cần một công cụ để sửa cái bàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修复草皮工具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修复草皮工具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
具›
复›
工›
皮›
草›