信用证 xìnyòng zhèng

Từ hán việt: 【tín dụng chứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "信用证" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tín dụng chứng). Ý nghĩa là: thư tín dụng; L/C. Ví dụ : - ,. Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.. - 。 Phát hành thư tín dụng trong ngân hàng.. - 。 Vui lòng sửa đổi thư tín dụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 信用证 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 信用证 khi là Danh từ

thư tín dụng; L/C

由银行发行的证书,授权持有者可从开证行、其支行或其他有关银行或机构提取定量的钱

Ví dụ:
  • - gāi 银行 yínháng 开出 kāichū 保兑 bǎoduì 信用证 xìnyòngzhèng 特此通知 tècǐtōngzhī

    - Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.

  • - zài 银行 yínháng 开办 kāibàn 信用证 xìnyòngzhèng

    - Phát hành thư tín dụng trong ngân hàng.

  • - 请电 qǐngdiàn 修改 xiūgǎi 信用证 xìnyòngzhèng

    - Vui lòng sửa đổi thư tín dụng.

  • - 我们 wǒmen 开出 kāichū 商业 shāngyè 信用证 xìnyòngzhèng

    - Chúng tôi đã phát hành thư tín dụng kinh doanh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信用证

  • - 援用 yuányòng 亲信 qīnxìn

    - bổ nhiệm thân tín.

  • - 使节 shǐjié 用节 yòngjié lái 证明 zhèngmíng 身份 shēnfèn

    - Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.

  • - 信用贷款 xìnyòngdàikuǎn

    - khoản tiền vay tín dụng.

  • - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • - 信用卡 xìnyòngkǎ yǒu 消费 xiāofèi 限额 xiàné

    - Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.

  • - 保质保量 bǎozhìbǎoliàng wèi 用户 yònghù 提供 tígōng 信得过 xìndéguò 产品 chǎnpǐn

    - Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy

  • - 信任 xìnrèn shì 良好 liánghǎo 关系 guānxì de 保证 bǎozhèng

    - Niềm tin là sự bảo đảm cho mối quan hệ tốt đẹp.

  • - gāi 银行 yínháng 开出 kāichū 保兑 bǎoduì 信用证 xìnyòngzhèng 特此通知 tècǐtōngzhī

    - Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.

  • - 讲信用 jiǎngxìnyòng

    - trọng chữ tín

  • - 房子 fángzi bèi 用作 yòngzuò 贷款 dàikuǎn de 保证 bǎozhèng

    - Ngôi nhà được dùng làm vật thế chấp cho khoản vay.

  • - gāi 证人 zhèngrén zuò le 伪证 wěizhèng 提供 tígōng de 证据 zhèngjù 不可 bùkě xìn

    - Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.

  • - gāi 证人 zhèngrén zuò le 伪证 wěizhèng 提供 tígōng de 证据 zhèngjù 不可 bùkě xìn

    - Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.

  • - gāi 证人 zhèngrén zuò le 伪证 wěizhèng 提供 tígōng de 证据 zhèngjù 不可 bùkě xìn

    - Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.

  • - 可以 kěyǐ yòng 信用卡 xìnyòngkǎ 付钱 fùqián

    - Bạn có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng.

  • - 我们 wǒmen 开出 kāichū 商业 shāngyè 信用证 xìnyòngzhèng

    - Chúng tôi đã phát hành thư tín dụng kinh doanh.

  • - 请电 qǐngdiàn 修改 xiūgǎi 信用证 xìnyòngzhèng

    - Vui lòng sửa đổi thư tín dụng.

  • - 信用证 xìnyòngzhèng píng 汇票 huìpiào 付款 fùkuǎn

    - Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.

  • - zài 银行 yínháng 开办 kāibàn 信用证 xìnyòngzhèng

    - Phát hành thư tín dụng trong ngân hàng.

  • - 贵市 guìshì 史密斯 shǐmìsī 公司 gōngsī 希望 xīwàng běn 公司 gōngsī 开展 kāizhǎn 交易 jiāoyì 指定 zhǐdìng 贵处 guìchǔ wèi 信用 xìnyòng chū 证人 zhèngrén

    - Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.

  • - 既然 jìrán 坚持 jiānchí jiù 只好 zhǐhǎo 修改 xiūgǎi 信用证 xìnyòngzhèng

    - Vì bạn kiên quyết, tôi sẽ chỉnh sửa chứng chỉ tín dụng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 信用证

Hình ảnh minh họa cho từ 信用证

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信用证 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao