- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), bát 八 (+5 nét)
- Pinyin:
Duì
, Ruì
, Yuè
- Âm hán việt:
Đoài
Đoái
- Nét bút:丶ノ丨フ一ノフ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱丷兄
- Thương hiệt:XCRHU (重金口竹山)
- Bảng mã:U+5151
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 兑
-
Cách viết khác
兊
𠏮
𠫞
-
Phồn thể
兌
Ý nghĩa của từ 兑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 兑 (đoài, đoái). Bộ Nhân 儿 (+5 nét), bát 八 (+5 nét). Tổng 7 nét but (丶ノ丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: 1. đổi, 2. chi, trả. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- quẻ Đoài (thượng khuyết) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch trên đứt, tượng Trạch (đầm), tượng trưng cho con gái út, hành Kim và Thuỷ, tuổi Dậu, hướng Tây)