Đọc nhanh: 保密性 (bảo mật tính). Ý nghĩa là: Tính bảo mật. Ví dụ : - 缺少保密性和隐私性是主要的问题之一。 Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.
Ý nghĩa của 保密性 khi là Danh từ
✪ Tính bảo mật
保密性又称机密性,其与Integrity(完整性)和 Availability(可用性)并称为信息安全的CIA三要素。
- 缺少 保密性 和 隐私 性是 主要 的 问题 之一
- Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保密性
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 玻璃 的 性能 保持稳定
- Tính chất của kính luôn ổn định.
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 以 保守 秘密 为荣 以 泄露秘密 为耻
- lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái
- 请 你 保守 这个 秘密
- Làm ơn giữ bí mật này.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 我们 保持 密切联系
- Chúng tôi giữ liên lạc chặt chẽ.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 这是 保密 协议
- Đây là một thỏa thuận bảo mật.
- 他们 的 秘密 保不住 了
- Bí mật của họ không giữ được nữa rồi.
- 领导 叮嘱 人员 保守 秘密
- Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 我们 要 保持 积极性
- Chúng ta cần giữ vững sự chủ động.
- 保持 越南语 的 纯洁性
- Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
- 我们 保持 着 密切 的 联系
- Chúng tôi giữ quan hệ mật thiết.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 缺少 保密性 和 隐私 性是 主要 的 问题 之一
- Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保密性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保密性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
密›
性›