Từ hán việt: 【lị.lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lị.lợi). Ý nghĩa là: thông minh; linh hoạt; lanh lợi. Ví dụ : - 。 đứa trẻ này thật thông minh linh hoạt.. - thông minh lanh lợi. - 。 Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thông minh; linh hoạt; lanh lợi

伶俐:聪明; 灵活

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi zhēn 伶俐 línglì

    - đứa trẻ này thật thông minh linh hoạt.

  • - 乖觉 guāijué 伶俐 línglì

    - thông minh lanh lợi

  • - zhè 就是 jiùshì 去年 qùnián 入宫 rùgōng de 那个 nàgè 聪慧 cōnghuì 伶俐 línglì de 秀女 xiùnǚ

    - Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.

  • - 口齿伶俐 kǒuchǐlínglì

    - nhanh mồm nhanh miệng.

  • - 口齿伶俐 kǒuchǐlínglì ( 说话 shuōhuà 流畅 liúchàng )

    - ăn nói lưu loát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 口齿伶俐 kǒuchǐlínglì

    - nhanh mồm nhanh miệng.

  • - 口齿伶俐 kǒuchǐlínglì ( 说话 shuōhuà 流畅 liúchàng )

    - ăn nói lưu loát.

  • - 乖觉 guāijué 伶俐 línglì

    - thông minh lanh lợi

  • - zhè 就是 jiùshì 去年 qùnián 入宫 rùgōng de 那个 nàgè 聪慧 cōnghuì 伶俐 línglì de 秀女 xiùnǚ

    - Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.

  • - de 动作 dòngzuò hěn 俐落 lìluò

    - Cô ấy hành động rất lanh lẹ.

  • - zhè 孩子 háizi zhēn 伶俐 línglì

    - đứa trẻ này thật thông minh linh hoạt.

  • - 做事 zuòshì hěn 俐落 lìluò

    - Anh ấy làm việc rất nhanh nhẹn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俐

Hình ảnh minh họa cho từ 俐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lị , Lợi
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHDN (人竹木弓)
    • Bảng mã:U+4FD0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình