Từ hán việt: 【lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lệ). Ý nghĩa là: thành đôi; thành cặp, vợ chồng; phu thê; phu phụ. Ví dụ : - 。 ảnh vợ chồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thành đôi; thành cặp

成对的; 双的

vợ chồng; phu thê; phu phụ

指夫妇

Ví dụ:
  • - 俪影 lìyǐng

    - ảnh vợ chồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 俪影 lìyǐng

    - ảnh vợ chồng.

  • - 伉俪情深 kànglìqíngshēn

    - tình cảm vợ chồng thắm thiết

  • - 伉俪之情 kànglìzhīqíng

    - tình nghĩa vợ chồng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俪

Hình ảnh minh họa cho từ 俪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:ノ丨一丨フ丶丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOMBB (重人一月月)
    • Bảng mã:U+4FEA
    • Tần suất sử dụng:Thấp