Đọc nhanh: 习焉不察 (tập yên bất sát). Ý nghĩa là: quen rồi nên không phát hiện ra; quá quen thuộc nên không phát hiện ra vấn đề.
Ý nghĩa của 习焉不察 khi là Thành ngữ
✪ quen rồi nên không phát hiện ra; quá quen thuộc nên không phát hiện ra vấn đề
习惯于某种事物而觉察不到其中的问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习焉不察
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 以前 我 不 爱 学习
- Trước đây tớ chả thích học đâu.
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 这次 的 练习 难度 不小
- Độ khó của bài luyện tập này không hề nhỏ.
- 你 不能 把 学习 和 玩乐 划等号
- Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.
- 他 心不在焉 地 翻弄 着 报纸
- Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 学习 苟 , 成绩 不好
- Học bài qua loa, thành tích không tốt.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 警察 是 不 允许 接受 酬金 的
- Cảnh sát không được phép nhận tiền thưởng.
- 学习 中文 不 容易
- Học tiếng Trung không dễ.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 习焉不察
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习焉不察 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
习›
察›
焉›