Đọc nhanh: 一板一眼 (nhất bản nhất nhãn). Ý nghĩa là: có nề nếp; ngăn nắp thứ tự; đâu ra đấy.
Ý nghĩa của 一板一眼 khi là Thành ngữ
✪ có nề nếp; ngăn nắp thứ tự; đâu ra đấy
比喻言语行为有条理,合规矩,不马虎参看〖板眼〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一板一眼
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 他 乜 着 眼看 我 一眼
- Anh ấy liếc mắt nhìn tôi một cái.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 老板 骂 了 我 一顿
- Sếp mắng tôi một trận.
- 他 老板 刮 了 他 一顿
- Sếp của anh ấy đã răn đe anh ấy một trận.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 皮黄 正板 , 一板三眼
- điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.
- 他 淡淡地 看 了 我 一眼
- Anh ấy liếc nhìn tôi một cách hờ hững.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 我要 买 一副 眼镜
- Tôi cần mua một cặp mắt kính.
- 老板 立刻 白 了 我 一眼
- Sếp liền liếc tôi một cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一板一眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一板一眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
板›
眼›
(văn học) một phách mạnh và ba phách yếu trong một thước nhạc (bốn phách trong ô nhịp) (thành ngữ); (nghĩa bóng) chú ý cẩn thận đến từng chi tiết
rập khuôn máy móc
máy móc; lệ thuộc sách vở
có bài bản hẳn hoi; nói làm đâu ra đấy; chừng mực
nghiêm túc về vấn đề
Không Hề Cẩu Thả