Đọc nhanh: 葫芦 (hồ lô). Ý nghĩa là: Bầu; bầu bí; hồ lô. Ví dụ : - 葫芦可以做成水壶使用。 Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.. - 葫芦的茎蔓延得非常长。 Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.. - 葫芦的果实形状多种多样。 Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.
Ý nghĩa của 葫芦 khi là Danh từ
✪ Bầu; bầu bí; hồ lô
一年生草本植物;茎蔓生;开白色花。果实也叫葫芦;因品种不同而形状多样;大多中间细;上;下部膨大;像大小两只连在一起的球。可以食用;也可以做容器。
- 葫芦 可以 做成 水壶 使用
- Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.
- 葫芦 的 茎 蔓延 得 非常 长
- Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.
- 葫芦 的 果实 形状 多种多样
- Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葫芦
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 扒开 芦苇
- cào cỏ nến
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 姐姐 喜欢 糖葫芦 吗 ?
- Chị muốn ăn kẹo hồ lô không ạ?
- 芦苇荡 里 有 很多 鱼
- Trong ao sậy có rất nhiều cá.
- 街头 的 摊 贩卖 葫芦 糖
- Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 葫芦套
- Hồ Lô Sáo
- 依样画葫芦
- rập khuôn máy móc
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 葫芦 可以 做成 水壶 使用
- Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.
- 葫芦 的 果实 形状 多种多样
- Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.
- 这串 糖葫芦 非常 好吃
- Xiên kẹo hồ lô này rất ngon.
- 葫芦 的 茎 蔓延 得 非常 长
- Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.
- 我 在 庙会 上 买 了 糖葫芦
- Tôi mua kẹo hồ lô ở hội chùa.
- 这件 美术作品 只是 依样画葫芦 一点 创意 都 没有
- Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.
- 这 几句 没头没脑 的话 真是 个 闷葫芦
- mấy lời không đầu không đuôi này thật là làm bực mình.
- 这里 的 芦苇 长 又 高
- Lau sậy ở đây dài và cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 葫芦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葫芦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芦›
葫›