Đọc nhanh: 流连忘返 (lưu liên vong phản). Ý nghĩa là: nán lại, vẫn tận hưởng bản thân và quên về nhà.
Ý nghĩa của 流连忘返 khi là Thành ngữ
✪ nán lại
to linger
✪ vẫn tận hưởng bản thân và quên về nhà
to remain enjoying oneself and forget to go home
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流连忘返
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 流连忘返
- lưu luyến quên về.
- 流连 信宿
- vui chơi hai đêm liền
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流连忘返
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流连忘返 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忘›
流›
返›
连›
Lưu Luyến, Không Nỡ
Lưu Luyến, Quyến Luyến, Bịn Rịn
vui quên trở về; vui quên nước Thục (Hán Thục sau khi bị diệt vong, hậu chủ Lưu Thiện bị giam lỏng trong kinh thành Lạc Dương của nước Nguỵ. Một hôm, Tư Mã Chiêu mới hỏi ông ta có nhớ Tây Thục không, Lưu Thiện trả lời rằng'lúc này đang vui, không còn
vui quên đường về
khoảng trời riêng; thế giới mới; thế giới thần tiên; chân trời riêng; cõi riêng biệt; mảnh trời riêng