Đọc nhanh: 用力 (dụng lực). Ý nghĩa là: cố sức; gắng sức; dùng sức. Ví dụ : - 用力喊叫 cố sức gọi to.. - 用力把门推开。 cố sức đẩy cửa ra.
✪ cố sức; gắng sức; dùng sức
用力气;使劲
- 用力 喊叫
- cố sức gọi to.
- 用力 把门 推开
- cố sức đẩy cửa ra.
So sánh, Phân biệt 用力 với từ khác
✪ 使劲儿 vs 用力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用力
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 他 用 尽全力 敌 压力
- Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 用 机械 代替 人力
- dùng máy thay thế sức người.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 孩子 擤 鼻涕 很 用力
- Đứa trẻ xì mũi rất mạnh.
- 他 用力 捺 了 一下
- Anh ấy đã bấm mạnh một cái.
- 他 用力 把门 钉死 了
- Anh ta dùng lực đóng đinh vào cửa.
- 他 用力 拔出 了 销
- Anh ta dùng sức rút chiếc ghim ra.
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 用力 把门 推开
- cố sức đẩy cửa ra.
- 他 用力 扳动 门把手
- Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.
- 她 用力 摇晃 门把手
- Cô ấy lắc mạnh tay nắm cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
用›