使不得 shǐ bu dé

Từ hán việt: 【sử bất đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "使不得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (sử bất đắc). Ý nghĩa là: không dùng được, không được; không thể. Ví dụ : - 使。 ngòi viết này hỏng rồi, không thể dùng được nữa.. - 使。 tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũ không còn dùng được nữa.. - 使。 mới khỏi bệnh, không được đi đường xa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 使不得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 使不得 khi là Động từ

không dùng được

不能使用

Ví dụ:
  • - 这笔 zhèbǐ de 笔尖 bǐjiān huài le 使不得 shǐbùdé

    - ngòi viết này hỏng rồi, không thể dùng được nữa.

  • - 情况 qíngkuàng 改变 gǎibiàn le 老办法 lǎobànfǎ 使不得 shǐbùdé

    - tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũ không còn dùng được nữa.

không được; không thể

不行;不可以

Ví dụ:
  • - bìng 刚好 gānghǎo 走远路 zǒuyuǎnlù 使不得 shǐbùdé

    - mới khỏi bệnh, không được đi đường xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使不得

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • - 这笔 zhèbǐ de 笔尖 bǐjiān huài le 使不得 shǐbùdé

    - ngòi viết này hỏng rồi, không thể dùng được nữa.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 使不得 shǐbùdé

    - Cách này của bạn không thể dùng.

  • - 情况 qíngkuàng 改变 gǎibiàn le 老办法 lǎobànfǎ 使不得 shǐbùdé

    - tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũ không còn dùng được nữa.

  • - 如果 rúguǒ 中国 zhōngguó 北京 běijīng 绝对 juéduì 非去不可 fēiqùbùkě 假使 jiǎshǐ 非去不可 fēiqùbùkě 的话 dehuà jiù

    - Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.

  • - 叛逆 pànnì 使得 shǐde 组织 zǔzhī 动荡不安 dòngdàngbùān

    - Kẻ phản bội khiến tổ chức trở nên hỗn loạn.

  • - 断断 duànduàn 使不得 shǐbùdé

    - tuyệt đối không nên

  • - 笔杆 bǐgǎn 太细 tàixì 使 shǐ zhe 不得劲 bùdéjìn

    - cán bút mảnh quá, tôi dùng không thuận tay

  • - 误会 wùhuì 使得 shǐde 他们 tāmen 关系 guānxì 不好 bùhǎo

    - Hiểu lầm làm quan hệ của họ không tốt.

  • - bìng 刚好 gānghǎo 走远路 zǒuyuǎnlù 使不得 shǐbùdé

    - mới khỏi bệnh, không được đi đường xa.

  • - 一场 yīchǎng 感冒 gǎnmào 使得 shǐde shàng 不了 bùliǎo bān

    - Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě tài 拉杂 lāzá 使人 shǐrén 不得要领 bùděiyàolǐng

    - bài văn này viết lộn xộn quá, làm cho mọi người không nắm được nội dung chính.

  • - 现在 xiànzài 一些 yīxiē 教授 jiàoshòu zhǐ zuò 研究 yánjiū 不用 bùyòng 指导 zhǐdǎo 教学 jiāoxué 使得 shǐde 研究 yánjiū 教学 jiāoxué 出现 chūxiàn 脱节 tuōjié

    - Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.

  • - 如何 rúhé 使得 shǐde

    - Anh không đi sao được?

  • - 事情 shìqing 来得 láide 这么 zhème 突兀 tūwù 使 shǐ 简直 jiǎnzhí 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.

  • - zhè shì 简双雕 jiǎnshuāngdiāo de 妙计 miàojì 一定 yídìng 可以 kěyǐ 使 shǐ 得到 dédào 不少 bùshǎo 好处 hǎochù

    - Đây là một công đôi việc, chắc chắn có thể cho bạn không ít lợi ích

  • - 喜欢 xǐhuan 仰头 yǎngtóu 看着 kànzhe 天空 tiānkōng de 云朵 yúnduǒ 即使 jíshǐ 太阳 tàiyang zhào 眼睛 yǎnjing 睁不开 zhēngbùkāi

    - Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 使不得

Hình ảnh minh họa cho từ 使不得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 使不得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao