Đọc nhanh: 即兴之作 (tức hưng chi tá). Ý nghĩa là: ứng biến.
Ý nghĩa của 即兴之作 khi là Thành ngữ
✪ ứng biến
improvisation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即兴之作
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 兴安省 是 越南 没有 深林 的 省 之一
- Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 压卷之作
- sáng tác hay nhất; tác phẩm hay nhất
- 他 妄图 兴兵 作乱
- Hắn mưu toan dấy binh gây loạn.
- 即兴诗
- ngẫu hứng làm thơ.
- 闪电 之后 , 雷声 轰隆 作响
- Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 百忙之中 , 她 总能 完成 工作
- Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 工作 之前 , 先 做好 计划
- Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.
- 随即 紧随 这 之后
- Ngay lập tức sau đó
- 工作 之后 我 一直 吃 食堂
- Sau khi đi làm thì tôi luôn ăn hàng.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 兴妖作怪
- tác yêu tác quái
- 即兴之作
- tác phẩm ngẫu hứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 即兴之作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即兴之作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
作›
兴›
即›