Đọc nhanh: 佛土 (phật thổ). Ý nghĩa là: Nơi Phật ở; nước Phật. ☆Tương tự: Phật quốc 佛國.Đặc chỉ Tịnh độ 凈土. ◇Tuệ Viễn 慧遠: Ngôn tịnh thổ giả; kinh trung hoặc thì danh Phật sát; hoặc xưng Phật giới; hoặc vân Phật quốc; hoặc vân Phật độ 言淨土者; 經中或時名佛剎; 或稱佛界; 或云佛國; 或云佛土 (Đại thừa nghĩa chương 大乘義章; Quyển thập cửu). Chỉ chùa Phật..
✪ Nơi Phật ở; nước Phật. ☆Tương tự: Phật quốc 佛國.Đặc chỉ Tịnh độ 凈土. ◇Tuệ Viễn 慧遠: Ngôn tịnh thổ giả; kinh trung hoặc thì danh Phật sát; hoặc xưng Phật giới; hoặc vân Phật quốc; hoặc vân Phật độ 言淨土者; 經中或時名佛剎; 或稱佛界; 或云佛國; 或云佛土 (Đại thừa nghĩa chương 大乘義章; Quyển thập cửu). Chỉ chùa Phật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛土
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 他们 在 西 佛吉尼亚
- Họ ở Tây Virginia.
- 卖 给 一个 西 佛吉尼亚 州 的 公司
- Đến một công ty phía tây Virginia
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 佛 是 佛陀 之省
- 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 佛龛
- bàn thờ Phật.
- 赕 佛
- dâng Phật; cúng Phật
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 做 佛事
- làm việc cúng bái ở chùa.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 佛门 规矩
- phép tắc Phật giáo
- 皈依 佛门
- quy y cửa Phật
- 佛光 普照
- hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佛土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佛土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佛›
土›