Đọc nhanh: 位数 (vị số). Ý nghĩa là: số chữ số trong một số tự nhiên.. Ví dụ : - 只需取头两位数字就够了。 Chỉ cần lấy hai chữ số đầu tiên.. - 他从一位数学老师的家里借到一本"微积分"。 Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
Ý nghĩa của 位数 khi là Danh từ
✪ số chữ số trong một số tự nhiên.
一个自然数数位的个数,叫做位数。一个自然数数位的个数,叫做位数.含有一个数位的数是一位数,含有两个数位的数是两位数,含有三个数位的数是三位数……含有n个数位的数是n位数。
- 只 需取 头 两位 数字 就够 了
- Chỉ cần lấy hai chữ số đầu tiên.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 位数
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 注意 小数点 位置
- Chú ý vị trí dấu phẩy thập phân.
- 分数 的 尾数 位 重要
- Số lẻ của phân số rất quan trọng.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 数位 顺序 别 搞混
- Thứ tự vị trí của số không được lộn xộn.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
- 这位 老师 精通 数学
- Giáo viên này tinh thông toán học.
- 数学家 研究 焦点 位置
- Các nhà toán học nghiên cứu vị trí tiêu điểm.
- 只 需取 头 两位 数字 就够 了
- Chỉ cần lấy hai chữ số đầu tiên.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 位数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 位数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
数›