Đọc nhanh: 同步数位阶层 (đồng bộ số vị giai tằng). Ý nghĩa là: SDH, phân cấp kỹ thuật số đồng bộ.
Ý nghĩa của 同步数位阶层 khi là Danh từ
✪ SDH
✪ phân cấp kỹ thuật số đồng bộ
synchronous digital hierarchy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同步数位阶层
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 注意 小数点 位置
- Chú ý vị trí dấu phẩy thập phân.
- 基层单位
- đơn vị cơ sở.
- 数着 台阶 慢慢 上
- Đếm bậc thềm đi lên từ từ.
- 白领阶层
- tầng lớp tri thức.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 高层 岗位
- cương vị cao
- 分数 的 尾数 位 重要
- Số lẻ của phân số rất quan trọng.
- 数百只 小艇 随同 这艘 班轮 驶入 港湾
- Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
- 他 扳 了 几位 高层领导
- Anh ấy đã kết thân với vài lãnh đạo cấp cao.
- 班里 有 位秀 同学
- Trong lớp có một bạn họ Tú.
- 她 数数 了 每个 步骤
- Cô ấy liệt kê từng bước.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 他 的 一个 同伴 让出 了 长椅 上 的 位子
- Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.
- 这位 是 我 的 同班同学
- Người này là bạn cùng lớp của tôi.
- 这位 同事 总是 帮助 新人
- Đồng nghiệp này luôn giúp đỡ người mới.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 社会 有 不同 阶层
- Xã hội có các tầng lớp khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同步数位阶层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同步数位阶层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
同›
层›
数›
步›
阶›